Tài liệu: Các nước trên thế giới

Tài liệu
Các nước trên thế giới

Nội dung

CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

 

Tên nước

Thủ đô

Diện tích

(km2)

Dân số

(nghìn/000)

Ngày

Quốc khánh

Ngôn ngữ

chính thức

Châu Á

 

 

 

 

 

Afganistan(Cộng hòa)

Kabul

652.225

16.600

119.8.1919

Pushtu, Persa

Arab Saudi

(Vương quốc)

Riad

2.240.000

15.500

23.9.1927

Arab (A rập)

Ấn Độ / India

(Cộng hòa)

New Delhi

2.974.700

859.200

26.1.1950

Hindu, Anh

Bahrain

Manama

687

500

15.8.1971

Arab

Bangladesh

 (Cộng hòa nhân dân)

Dacca

143.998

116.600

23.31971

Bengali, Anh

Bhutan

 (Vương quốc)

Thimbu

47.000

700

2.8.1971

Pzogakha

Brunei

Bandar   Seri

Begawan

5.765

300

23.4.1984

Mã Lai, Anh

Campuchea

(Vương quốc)

PhnomPenh

181.035

7.100

9.11.1953

Khmer

Cyprus/Chipre

(Cộng hòa)

Nicosia

9.251

700

1.10.1960

HyLạp,

 Thổ Nhĩ Kỳ

Đông Timor

Dili

18.889

755

15.801948

Tetum,

Bồ Đào Nha

Hàn Quốc (Cộng hòa)

Seou/HánThành

110.000

48.200

17.8.1945

Hàn

Indonésia (Cộng hòa)

Jakarta

1.904.569

181.400

11.2.1979

Indonesien

Iran (Cộng hòa – Islam giáo)

Teheran

1.645.000

58.600

17.7.1968

Perse (Ba Tư)

Iraq (Cộng hòa)

Baghdad

441.839

18.800

14.5.1948

Arab

Israel

Tel Aviv

21.000

4.900

25.5.1946

Hebrew, Arab

Jordanie (Vương quốc)

Amman

91.390

3.400

 

Arab

Kazakstan (Cộng hòa)

Alma-Alta

2.717.000

16.700

16.12.1991

Kazak-Nga

Kirghizistan (Cộng hòa)

Bichpek

198.500

4.300

31.8.1991

Kirghz

Kuwait

Kuwait City

17.818

1.400

25.2.1950

Arab

Lào (Cộng hòa

Dân chủ Nhân dân)

ViengChan

236.800

4.100

2.12.1975

Lào

Liban (Cộng hòa)

Beirut

10.452

3.400

22.11.1943

Arab

Malaysia (Liên bang)

Kuala Lumpur

329.589

18.300

31.8.1957

Mã Lai

Maldives (Cộng hòa)

Malé

298

200

26.7.1965

Divehi

Mông Cổ/Mongolia

(Cộng hòa)

Ulan Bator

1.566.500

2.200

11.7.1921

Mongol /

Khalkha

Myanmar (Liên bang)

Rangoon

676.581

42.100

4.1.1948

Birman

Nepal (Vương quốc)

Katmandu

147.181

19.600

28.12.1945

Nepal

Nhật Bản / Nippon

Tokyo

337.748

123.400

29.4.1904

Nhật

Oman (Sultan)

Muscat

 

300.000

1.600

18.11.1940

Arab

Pakistan (Cộng hòa Islam)

Islamabat

796.095

117.500

23.3.1956

Urdu, Anh

Palestine

Jesusalem

27.090

5.060

15.11.1988

Arab, Hebrew

Philippines (Cộng hòa)

Manila

299.700

62.300

12.6.1898

Tagalog

Qatar

Al-Dawha

11.437

500

3.9.1971

Arab

Singapore (Cộng hòa)

Singapore

633

2.700

9.8.1965

Mã Lai, Anh,

Hoa

Syria (Cộng hòa Arab)

Dams

185.180

12.800

17.4.1946

Arab

 

 

 

 

 

 

Sri Lanka (Cộng hòa dân chủ)

 

Colombo

65.610

17.400

4.2.1948

Cinghalois

Tadjikistan (Cộng hòa)

Duchanbe

143.100

5.100

9.9.1991

Tadjik

Thái Lan/Thailand

(Vương quốc)

Bangkok

514.000

58.800

5.12.1927

Thái

Thổ Nhĩ Kỳ/Tukye

(Cộng hòa)

Ankara

780.576

58.500

29.10.1923

Turc

Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ nhân dân)

Bình   Nhưỡng/

Pyongyang

122.762

21.800

9.9.1948

Triều Tiên/ Hàn

Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân)

Bắc Kinh

9.600.000

1.158.230

1.10.1949

Hán/Hoa

Turkmenistan

(Cộng hòa)

Achkhabad

488.100

3.500

27.10.1991

Turkmène

United Arab Emirates

Abu Dhabi

85.000

1.800

2.12.1971

Arab

Việt Nam (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa)

Hà Nội

329.556

70.000

2.9.1945

Việt

Yemen (Cộng hòa)

Sana

531.869

11.280

22.5.1990

Arab

Châu Âu

 

 

 

 

 

Albania (Cộng hòa)

Tirana

28.748

3.300

29.11.1944

Albanais

Andorra

Andorrala Vella

465

47

8.9.

Catalan

Anh/Great Britain

(Vương quốc)

London

242.400

57.400

Thứ năm,

tuần thứ 2

tháng 6

Anh/English

Áo/ Austria (Cộng hòa)

Viênna

83.853

7.771

26.10.1955

Đức

Aménnia (Cộng hòa)

Erevan

29.800

3.290

23.9.1991

Armenien

Azerbaijan (Cộng hòa)

Baku

86.600

7.130

30.8.1991

Azéri

Ba Lan/Polska

(Cộng hòa)

Varsava

312.683

38.200

3.5.

Balan/Polonis

Bỉ/Belgique

(Vương quốc)

Bruxclles

30.519

9.940

21.7.1931

Đức-Pháp-

Hà Lan

Belarus (Cộng hòa)

Minsk

207.600

10.250

25.8.1991

Belarus

Bosnia – Herzegovina

(Cộng hòa)

Sarajevo

51.129

4.800

15.10.1991

 

Bồ Đào Nha / Potugal

(Cộng hòa)

Lisboa

92.072

10.600

10.6.1580

Bồ Đào Nha

Bulgari (Cộng hòa)

Sofia

110.993

8.630

3.3.1878

Bulgar

Croatia (Cộng hòa)

Zagreb

56.538

4.700

25.6.1991

Croate

Czech/Tiệp (Cộng hòa)

Praha

78.864

10.300

28.10.1918

Czech/Tiệp

Đan Mạch/Danmark

(Vương quốc)

Copenhagen

43.093

5.140

16.4.1940

Danois

Đức/ Deutschland

(Cộng hòa Liên bang)

Berlin

356.945

79.690

3.10.1990

Đức

Estonia/ Eesti

(Cộng hòa)

Talin

45.215

1.580

20.8.1991

Estonien

Georgia/ Grujia

(Cộng hòa)

Tbilissi

69.700

5.450

9.4.1991

Grujia

Hà Lan/ Netherlands

(Vương quốc)

Amsterdam

41.548

15.130

30.4.1909

Hà Lan

Hungaria (Cộng hòa)

BudaPest

93.031

10.350

20.8.1948

Hungarian

Hy Lạp/ Hellas

(Cộng hòa)

Athéna

131.990

10.250

25.3.1821

Grec

Iceland/ Island

(Cộng hòa)

Reykjavik

103.106

260

17.4.1944

Islandus

Ireland (Cộng hòa)

Dublin

68.890

3.500

17.3.1937

Anh- Gaelic

Italia/ Ý (Cộng hòa)

Roma

301.279

57.750

2.6.1945

Italian

Latvia (Cộng hòa)

Riga

63.700

2.680

22.8.1991

Letton

Liechtenstein

(Công quốc)

Vadus

160

30

 

Đức

Litva/Lietuva (Cộng hòa)

Vilnius

65.200

3.720

11.3.1990

Litva

Luxembourg

(Đại công quốc)

Luxembourg

2.586

4.000

23.6.1921

Pháp-Đức

Macédonia (Cộng hòa)

Skopje

25.713

2.000

20.11.1991

 

Malta (Cộng hòa)

valetta

316

350

21.9.1964

Malta-Anh

Moldova (Cộng hòa)

Kisinhov

33.700

4.800

27.8.1991

Românnia

Monaco (Công quốc)

Monaco

1.9

30

15.8.

Pháp

Na Uy/Norway

(Vương quốc)

Oslo

325.000

4.300

17.5.1814

NaUy

Nam Tư/Yugoslavia

(Liên bang)

Belgrade

102.173

10.500

29.4.1992

Serbia-

Macedonia

Nga/Rus (Liên bang)

Moskva

17.075.000

150.000

7.11.1917

(cũ)

Nga

Pháp/France (Cộng hòa)

Paris

549.000

56.700

14.7.1789

Pháp/Fransais

Phần Lan/Finland

(Cộng hòa)

Helsinki

338.000

5.000

6.12.1917

Phần Lan- Thụy Điển

Rumania/România

Bucarest

237.500

23.400

1.12.1918

România

San Marino (Cộng hòa)

San Marino

61

23

3.9.1301

Italia

Slovak/Slovensko

(Cộng hòa)

Bratislava

49.025

5.143

29.8.

Slovak

Slovenia/Slovenija

(Cộng hòa)

Liubliana

20.226

1.914

2.6.1991

Slovenia

Tây Ban Nha /Espana

Madrid

505.000

39.000

12.10.1492

Tây ban Nha

Thụy Điển/ Sweden

(Vương quốc)

Stockholm

450.000

8.600

6.6.1983

Thụy Điển

Thụy Sĩ/ Suisse

(Liên bang)

Beme

41.298

6.800

1.8.1291

Đức-Pháp-Italia

Ukraina (Cộng hòa)

Kiev

604.000

51.700

24.8.1991

Ukraina

Châu Phi

 

 

 

 

 

Ai Cập (Cộng hòa)

Cairo

1.002.000

57.000

23.7.1952

Arab

Algérie (Cộng hòa Dân chủ)

Alger

2.381.741

25.500

1.11.1954

Arab-Pháp

Angola (Cộng hòa)

Luanda

1.246.700

10.040

11.11.1975

Bồ Đào Nha

Benin (Cộng hòa)

Porto Novo

112.622

4.890

1.8.1960

Pháp

Botswana (Cộng hòa)

Gaborone

582.000

1.320

30.9.1966

Setswana-Anh

Bờ Biển Ngà/

Côte d’lvoire

Yamoussoukro

322.463

12.500

7.12.1974

Pháp

Burkina Faso

Ougadougou

274.200

9.400

4.8.1984

Pháp

Burundi (Cộng hòa)

Bujumbura

28.000

5.800

1.7.1962

Pháp-Rundi

Cabo Verde /CapVert

(Cộng hòa)

Praia

4.033

370

5.7.1975

Bồ Đào Nha

Cameroon (Cộng hòa)

Yaounde

475.422

11.700

20.5.1972

Pháp-Anh

Congo (Cộng hòa)

Brazaville

342.000

2.200

15.8.1960

Pháp

Djibouti (Cộng hòa)

 

23.200

510

27.6.1977

Pháp

Eritrea

Asmara

124.320

3.500

24.5.

 

Ethiopia (Cộng hòa)

Addis Abeba

1.223.600

55.000

1.3.1896

Amharique

Gabon (Cộng hòa)

Libreville

267.667

1.070

17.8.1960

Pháp

Gambia (Cộng hòa)

Banjul

10.367

840

18.2.1965

Anh

Ghana (Cộng hòa)

Acera

239.460

15.600

6.3.1957

Anh

Guinée (Cộng hòa)

Conakry

245.857

7.500

2.10.1958

Pháp

Guinée Bissau

(Cộng hòa)

Bissau

36.125

1.000

24.9.1973

Bồ Đào Nha

Guinée Xích đạo

Malabo

28.100

400

 

Tây Ban Nha

Kenya (Cộng hòa)

Nairobi

582.646

25.200

12.12.1963

Swahili

Lesotho (Vưong quốc)

Maseru

30.355

1.800

4.10.1966

Anh-Sotho

Liberia (Cộng hòa)

Monrovia

110.000

2.700

26.7.1847

Anh

Libya

Tripoli

1.760.000

4.400

1.9.1969

Arab

Madagascar (Cộng hòa Dân chủ)

Antananarivo

587.000

12.400

26.6.1960

Pháp-

Malgache

Malawi (Cộng hòa)

Lilongwe

118.000

9.400

6.7.1964

Anh

Mali (Cộng hòa)

Bamako

1.240.000

8.480

22.9.1960

Pháp

Maroc (Vương quốc)

Rabat

459.000

25.600

3.3.1961

Arab

Mauritius

Port Louis

2.040

1.100

2.3.1968

Anh

Mauritania (Cộng hòa Islam)

Nowakchou

1.185.000

2.100

28.11.1960

Arab-Pháp

Mosambique (Cộng hòa)

Maputo

785.000

16.000

25.6.1975

Bồ Đào Nha

Namibia (Cộng hòa)

Windhock

825.000

1.500

21.3.1990

Anh-Afrikaans

Nam Phi/South  Africa

(Cộng hòa)

Pretoria

1.221.037

40.600

31.5.1961

Anh-Pháp

Niger (Cộng hòa)

Nlamey

1.267.627

8.100

18.12.1958

Pháp

Nigeria (Cộng hòa Liên bang)

Lagos

924.000

122.500

1.10.1960

Anh

Rwanda / Ruanda

(Cộng hòa)

Kigali

26.338

7.500

1.7.1962

Pháp – Ruanda

Sao Jomé và Principe

Sao Jomé

996

120

12.7.1975

Bồ Đào Nha

Senegal

(Cộng hòa)

Dakar

197.000

7.800

4.4.1960

Pháp

Sievra Leon (Cộng hòa)

Freetown

72.326

4.260

27.4.1961

Anh

Seychelles (Cộng hòa)

Victoria

455

100

5.6.1977

Créole, Pháp,

Anh

Somali (Cộng hòa Dân chủ)

Mogadishu

638.000

8.400

21.10.1960

Somali

Sudan (Cộng hòa)

Khartoun

2.505.813

25.200

1.1.1956

Arab

Swaziland (Vương quốc)

Mbabane

17.363

800

6.9.1968

Anh

Tanzania (Cộng hòa Liên Hiệp)

Dar es-Salaam

940.000

26.900

26.4.1964

Swahili

Tây Sahara

El Aiun

266.000

200

1.6.1962

 

Tchad/Chad (Cộng hòa)

N’Djamena

1.284.000

5.500

11.8.1960

Pháp

Togo (Cộng hòa)

Lomé

56.600

3.800

27.4.1960

Pháp

Trung Phi/Centrafricaine

(Cộng hòa)

Bangui

622.984

3.000

1.12.1958

Pháp

Tunisia (Cộng hòa)

Tunis

164.150

8.400

20.3.1956

Arab

Uganda (Cộng hòa)

Kampala

237.000

18.700

9.10.1962

Anh

Zaire (Cộng hòa)

Kimshasa

2.345.000

40.090

30.6.1960

Pháp

Zambia (Cộng hòa)

Lusaka

746.000

8.400

24.10.1964

Anh

Zibabwe (Cộng hòa)

Harare

390.759

10.000

18.4.1980

Anh

Châu Mỹ

 

 

 

 

 

Antigua và Barbuda

Saint John’s

442

83

11.1.1981

Anh

Argentina (Cộng hòa)

Buenos Aires

2.780.000

32.700

25.5.1810

Tây Ban Nha

Bahamas (Liên bang)

Nassau

13.939

300

10.7.1973

Anh

Barbados

Bridge town

431

300

30.11.1966

Anh

Belize

Belmopan

23.000

200

21.9.1981

Anh

Bermuda (Quần đảo)

Hamilton

53

70

 

 

Bolivia (Cộng hòa)

La Paz

1.100.000

7.500

6.8.1825

Tây Ban Nha

Brasil (Cộng hòa Liên bang)

Brasilia

8.512.000

153.300

7.9.1822

Bồ Đào Nha

Canada

Ottawa

9.975.000

26.990

1.7.1867

Anh-Pháp

Cayman Island

(Quần đảo)

Georgetown

259

30

 

 

Chile (Cộng hòa)

Santiago

757.000

13.400

18.9.1810

Tây Ban Nha

Colombia (Cộng hòa)

Bogota

1.141.748

33.600

20.7.1810

Tây Ban Nha

Costa Rica (Cộng hòa)

San José

51.000

3.100

15.9.1821

Tây Ban Nha

Cuba (Cộng hòa)

La Habana

111.000

11.570

1.1.1959

Tây Ban Nha

Dominica

Roseau

751

100

3.1.1978

Anh

Dominicada (Cộng hòa)

Santo Domingo

48.464

7.300

27.2.1844

Tây Ban Nha

El Salvador (Cộng hòa)

San Salvador

21.393

5.400

15.9.1821

Tây Ban Nha

Equador/Ecuador

(Cộng hòa)

Quito

281.341

10.300

10.8.1809

Tây Ban Nha

Granada

Saint George

344

110

7.2.1974

Anh

Groenland

Nuuk

2.186.000

60

 

 

Guadeloupe

Basse Terre

1.780

390

 

Pháp

Guatenala (Cộng hòa)

Guatemala City

109.000

9.500

15.9.1821

Tây Ban Nha

Guyana(Cộng hòa)

Georgetown

215.000

800

23.2.1970

Anh

Haiti (Cộng hòa)

Port au Prince

27.750

6.300

1.1.1804

Creole-Pháp

Honduras (Cộng hòa)

Tegucigalpa

112.088

5.300

15.9.1821

Tây Ban Nha

Jamaica (Cộng hòa)

Kingston

11.425

2.500

Thứ hai,

đầu tháng 8

hàng năm

Anh

Martinique

Fort de France

1.100

360

 

Pháp

Mexico (Hợp chủng quốc)

Mexico City

1.972.547

85.000

16.9.1810

Tây Ban Nha

Mỹ (Hợp chủng quốc America)

Washington

9.372.614

251.000

4.7.1776

Anh

Nicaragua (Cộng hòa)

Managua

130.000

3.900

15.9.1821

Tây Ban Nha

Panama (Cộng hòa)

Panama City

77.082

2.500

3.11.1903

Tây Ban Nha

Paraguay (Cộng hòa)

Anuncion

406.752

4.300

14.5.1811

Tây Ban Nha

Peru (Cộng hòa)

Lima

1.285.216

22.890

28.7.1821

Tây Ban Nha

Puerto Rico

San Juan

8.897

3.197

 

Tây Ban Nha-

Anh

Saint Kitts và Nevis

Basse terre

267

50

19.9.1983

Anh

         Saint Lucia

Castries

616

150

13.12.1502

Anh

     Saint Vincent và Grenadines

Kingstown

389

120

27.10.1979

Anh

Suriname (Cộng hòa)

Paramaribo

163.365

420

25.11.1975

Hà Lan

Trinidad và Tobago

(Cộng hòa)

Port of Spain

5.130

1.340

31.8.1962

Anh

Uruguay (Cộng hòa)

Montevideo

176.215

3.090

25.8.1825

Tây Ban Nha

Venezuela (Cộng hòa)

Caracas

912.050

18.500

5.7.1811

Tây Ban Nha

Châu Đại Dương

 

 

 

 

 

Australia/Úc (Liên bang)

Canberra

7.700.000

17.500

26.1.1788

Anh

Belau/Palau (Cộng hòa)

Koror

493

14

1.10.1994

 

Figi / Fidji (Cộng hòa)

Suwa

18.333

760

10.10.1970

Anh

Kiribati (Cộng hòa)

Tarawa

900

70

12.7.1979

Anh và

Gibertain

Marshall (Cộng hòa quần đảo)

Uliga

181

50

1.5.1979

Anh

Micronesia (Liên bang)

Palikir

707

80

3.11.1980

Anh

Nauru (Cộng hòa)

Yaren

21

8

31.1.1968

Anh, Nauruan

New Caledonia

Nouméa

19.103

164

 

Pháp

New Zealand

Wellington

270.000

3.500

6.2.1840

Anh – Maori

Papua New Guiea

Port Moresby

461.693

4.400

16.9.1975

Pháp-Anh

Solomon Island (Quần đảo)

Honiara

30.000

330

7.7.1978

Anh

Tây Samoa

Apia

2.946

190

1.1.1962

Anh, Samom

Tonga (Vương quốc)

Nukualofa

700

110

4.6.1970

Anh, To ngan

Tuvalu

Funafuti

26

10

1.10.1978

Anh –Tuvaluan

Vanuatu (Cộng hòa)

Port Vila

14.760

200

30.7.1980

Bichlamar-Anh- Pháp

               




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/822-02-633368501610000000/The-gioi-ngay-nay/Cac-nuoc-tren-the-gioi.h...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận