Tài liệu: Những số liệu chủ yếu

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

NHỮNG SỐ LIỆU CHỦ YẾU (Nguồn: National Geogahic Society, Washington, D.C)                         * TRÁI ĐẤT                                     Trọ
Những số liệu chủ yếu

Nội dung

NHỮNG SỐ LIỆU CHỦ YẾU

 

(Nguồn: National Geogahic Society, Washington, D.C)

           

            * TRÁI ĐẤT

                                    Trọng lượng                              : 5.973.502.000.000.000.000.000 tấn

                                    Chu vi ở đường xích đạo           : 40.075 km

                                    Diện tích                                   : 510.074.600 km2

                                    Đất nổi                                     : 148.940.540 km2

                                                Nước                                       : 391.134.060 km2

            a. Các lục địa

           

 

Diện tích (km2)

Điểm cao nhất (m)

Điểm thấp nhất (m)

Số dân

Châu Á

43.998.920

1. Đỉnh Evơ rét 8.848

1. Biển chết – 396

2.048.898.000

Châu Phi

29.800.540

2. Kibô (Kilimandiaro)

2. Hồ Axan – 156

  344.000.000

Bắc Mỹ

24.320.100

3. Đỉnh MắcKinli

3. Thung lũng Chết -86

  314.970.000

Nam Mỹ

17.599.050

4. Đỉnh Aconcagoa 6.960

4. Bán đảo Van đét -40

   186.013.000

Châu Âu

  9.696.550

5. Enbrux 5.642

5. Biển Caxpien – 28

   637.943.000

Châu Úc

  7.687.120

6. Đỉnh Kôxcluxkơ

6. Hồ Erd – 16

     12.200.000

Châu Nam cực

 14.245.000

7. Đỉnh Uynxơn 5.139

7. Không rõ

 

 

            b. Các đại dương

 

 

Diện tích

Chỗ sâu nhất (m)

Thái Bình Dương

166.242.517

  1. Hố Marian            : 11.033

Đại Tây Dương

86.557.800

2. Hố Puecto Ricô    : 8.648

Ấn Độ Dương

73.427.795

3. Hố Java                 : 7.725

Bắc Băng Dương

13.223.763

4. Lòng chảo Âu – Á: 5.450

 

            c. Các biển lớn nhất

 

 

Diện tích (km2)

Độ sâu trung bình (m)

1. Biển đông

2.974.615

1464

2. Biển Caribê

2.515.926

2575

3. Địa Trung Hải

2.509.969

1501

4. Biển Bêrin

2.261.070

1491

5. Vịnh Mexico

1.507.639

1615

6. Biển Okhốt

1.392.125

973

7. Biển Nhật Bản

1.012.949

1667

8. Vịnh Hudxơn

730.121

93

9. Biển Anđaman

564.879

1118

10. Biển Đen

507.899

1191

11. Biển Đỏ

452.991

538

12. Biển Bắc

427.091

308

13. Biển Baltique

382.025

55

 

            d. Các thác nước lớn

 

 

Cao (m)

 

Cao (m)

1. Xantô đen Anghen

979

7. Ribbon

491

2. Tugela

948

8. George VI

488

3. Yôxêmit

739

9. Gavami

422

4. Cuquenan

610

10. Victoria

108

5. Xudơlan

580

11. Igoazu

72

6. Mác đanxfooxen

517

12. Niagara

59

            e. Các con sông dài nhất:

 

 

Chiều dài (km)

 

Chiều dài (km)

1. Nil

6669

9. Lêna

4312

2. Amazôn

6436

10. Mackenzi-Pixơ

4240

3. Mississippi

5969

11. Mêcông

4183

4. Ốp – Irtysh

5567

12. Nigiê

4183

5. Dương Tử

5471

13. Parana

4023

6. Hoàng Hà

4287

14. Marây-Đacslin

3717

7. Congo

4373

15. Volga

3685

8. Amur

4344

 

 

 

            f. Các hồ chính

 

 

Diện tích (km2)

Chỗ sâu nhất (m)

1. Hồ Caspienne

371975

995

2. Hồ Thượng

82362

406

3. Hồ Victôria

69485

81

4. Biển Aran

65527

68

5. Hồ Hurôn

59570

229

6. Hồ Misigân

58016

282

7. Hồ Tanganyika

32893

1417

8. Hồ Gấu lớn

31972

413

9. Hồ Baikan

30510

1620

10. Hồ Nyatxa

29604

678

 

            g. Các cực điểm

            1. Lượng mưa: đỉnh Wialeale, Hawai Trung bình hằng năm: 11680 mm.

2. Khô hạn: Sa mạc Atacama, Chi Lê: Lượng mưa hầu như số 0 (ở Calama, từ xưa đến nay chưa hề có mưa bao giờ).

3. Lạnh: Vostok ở Nam cực, -880C (tháng 8 - 1960)

4. Nóng: Al-Aziziya, Libi: 580C (tháng 9 - 1992)

5. Thành phố xa nhất về phía Bắc: Ny Alesund, Spizberg, Na Uy.

6. Thành phố xa nhất về phía Nam: Puerto Williems, Chilê.

7. Thành phố ở cao nhất: Aucanquilcha, Chilê: 5334m

8. Thành phố ở thấp nhất: Các làng ở biển Đen: - 396m

9. Những hẻm núi lớn nhất: Grand Canyon, Colorado Riyer, bang Arizona (Mỹ); dài 349km, rộng từ 6 đến 21km, sâu 1600m.

10. Những hẻm núi sâu nhất: Hell Canyon, snake River bang Idaho (Mỹ): sâu 2408m.

11. Sức gió mạnh nhất: 372km/h (ghi được năm 1934)

12. Thủy triều cao nhất: Vịnh Fundy, Nova Scotia: 16m

13. Hố lớn nhất do sao băng rơi gây ra: ở Nouvelle – Québec. Canada: rộng 3km.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/187-02-633390351203931250/Trai-dat-va-lich-su-ra-doi-cua-no/Nhung-so...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận