Tài liệu: T

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

- TABU: điều hay việc bị cấm kỵ, vi phạm điều cấm kỵ này sẽ bị trừng phạt bởi những điều đã được thừa nhận, công nhận có tính cách siêu nhiên, huyền bí.\r\n...
T

Nội dung

T

- TABU: điều hay việc bị cấm kỵ, vi phạm điều cấm kỵ này sẽ bị trừng phạt bởi những điều đã được thừa nhận, công nhận có tính cách siêu nhiên, huyền bí.

- TAPA: loại vải làm bằng vỏ cây của người Polynesian.

- TARAVAD: hộ gia đình liên kết gồm những thành viên theo chế độ mẫu hệ thuộc đẳng cấp Nyar ở tỉnh Karella, vùng duyên hải Malabar, Ấn Độ.

- TARDENOISIAN: nền văn hóa ở Pháp thời tiền sử thuộc thời đại Đồ đá giữa, đặc trưng của nền văn hóa này là những đồ tạo tác nhỏ làm bằng đá lửa.

- TARO: khoai sọ, khoai nước. Một loại cây lương thực chủ yếu của khu vực Thái Bình Dương.

- TAUNGS APE MAN: Xem Australopithecus africanus.

- TAURODONTISM: khoảng nở rộng trong lõi tủy giữa gốc chân răng hàm và răng tiền hàm.

- TAXONOMY: sự, nguyên tắc phân loại. Sự sắp xếp có tính cách hệ thống sự vật theo nguyên tắc khoa học.

- TEKNONYMY: tục gọi bố mẹ bằng tên con.

- TELEOTITH: đá được tạo hình theo một mục đích có sẵn.

- TELL: loại kiến trúc gò, ụ ở Trung Đông, được xây dựng một phía dọc theo chỗ ở của con người.

- THANATOMANIA: mãnh lực sống. Sự dồn nén nghị lực để tồn tại trước ngưỡng tử.

- THAUMATURGY: phép thần thông, ảo thuật; đồng nghĩa với magic.

- THEOCRACY: chế độ thần quyền. Chế độ xã hội mà trong đó trật tự xã hội bị kiểm soát bởi các chức sắc tôn giáo.

- TILL: trầm tích băng hà không xếp thành lớp đất hay đá.

- TIPI: loại lều da hình nón của thổ dân da đỏ.

- TORT: điều lầm lỗi, hay sai lầm cá nhân gây ra thiệt hại cho người khác mà người làm sai phải bồi thường cho người bị thiệt hại.

- TOTEM: vật tổ, vật thiêng. Một vật, thường là một loài vật hay một loài thực vật được một cá nhân hay một nhóm xã hội sùng bái, tôn kính đặc biệt.

- TOTEMISM: tục, tín ngưỡng sùng bái vật tổ.

- TOVODUN: những tổ tiên được sùng bái và được xem như thánh thần trong tôn giáo của người Dahomean.

- TRANCHET: một loại dao đá có lõi hai mặt, hình dáng giống như một đầu rìu hiện đại.

- TRANSHUMANCE: việc chuyển gia súc lên núi. Một hình thái kinh tế hỗn hợp giữa sản xuất và chăn nuôi, vừa du cư vừa canh tác chăn nuôi và phụ thuộc theo mùa vụ thời tiết hàng năm.

- TRANSITION RITES: các nghi thức, lễ nghi chuyển đổi. Các phức hợp lễ nghi liên quan đến những biến đổi quan trọng của tình trạng cá nhân như sinh ra (sinh nhật), trưởng thành, hôn nhân, cái chết.

- TRANSVESTITE: Người đóng vai trò và thân phận của giới tính khác, chẳng hạn như người đàn ông ăn mặc y phục phụ nữ và giữ vai trò phụ nữ hoặc ngược lại.

- TRAUMA: chấn thương, tổn thương (tinh thần hay thể xác).

- TRAVERTINE: đá vôi tổ ong, còn được gọi là tufa.

- TRIBE: một nhóm xã hội nói một ngôn ngữ hoặc phương ngữ riêng biệt, có một nền văn hóa riêng, làm nên sự phân biệt bộ lạc mình với các bộ lạc khác. Bộ lạc không cần thiết phải có tổ chức về chính trị.

- TRICKSTER: kẻ lừa đảo, lừa gạt. Nhân vật trong huyền thoại, người chuyên tráo đổi thứ tự hoặc trật tự sự vật để lừa gạt con người hay loài vật phải rơi vào những chọn lựa hay những tình huống mà họ không mong muốn.

- TRINIL MAN: Người đứng thẳng đứng (Hom erectus erectus).

- TROLL: người khổng lồ độc ác hoặc chú lùn nhân hậu, vui vẻ trong thần thoại xứ Scandinavia.

- TUMULUS: nấm mồ, gò đất đắp phía trên ngôi mộ hay hầm mộ.




Các mục liên quan:

Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2447-02-633541338015751250/Chu-giai-cac-thuat-ngu-lien-quan/T.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận