NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
THỦ TỤC VISA
Hồ Sơ Xin visa vào Thụy Sĩ có các thành phần như sau:
- Đơn xin cấp visa (theo mẫu)
- Hộ chiếu
- 1 ảnh cỡ hộ chiếu
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính để ở lại và rời khỏi Thụy Sĩ (bản kê ngân hàng, séc du lịch)
- Bản sao vé máy bay
- Xác nhận đăng ký khách sạn hoặc đăng ký tour du lịch, hay thư mời thăm viếng của mỗi công dân Thụy Sĩ, hay giấy tờ xác nhận quan hệ kinh doanh với một công ty tại Thụy Sĩ
CÁC CƠ QUAN NGOẠI GIAO
TÒA ĐẠI SỨ THỤY SĨ TẠI VIỆT NAM
Toserco Building
77B Kim Mã, Hà Nội
Đ.T: (84) - 4 - 8232019
Fax: (84) - 4 - 8232045
TÒA ĐẠI SỨ CỦA VIỆT NAM TẠI THỤY SĨ
13 Chemin Tavemey 12 18 Grand Saconnex
Geneve
Đ.T: 798 98 66
Fax: 798 98 58
ĐIỆN THOẠI
Mã Số Điện thoại
Mã số gọi từ các nước khác đến Thụy Sĩ : 41
Mã số gọi từ Thụy Sĩ đến các nước khác: 00
Các số điện thoại Cần thiết
Cảnh sát khẩn cấp: 117
Cứu hỏa: 118
Cấp cứu: 144
Cấp cứu bằng trực thăng: 1414/1415
Dịch vụ thông tin: 111
TIỀN TỆ
Tiền chính thức của Thụy Sĩ là đồng Franc Thụy Sĩ (viết tắt là CHF)
Một Franc chia thành 100 centime
Tiền giấy của Thụy Sĩ có các mệnh giá: 1.000, 500, 200, 100, 50, 20 và 10 Franc
Tiền kem loại của Thụy Sĩ có các mệnh giá: 5, 2 và 1 Franc; và 50, 20, 10 và 5 Centime
Tỉ giá của đồng Franc Thụy Sĩ vào thời điểm đầu tháng 9/2004 1à 1 USD = 1,27 CHF
MÚI GIỜ
Múi giờ của Thụy Sĩ so với giờ quốc tế GMT là: giờ GMT + 1 giờ
KHÁCH SẠN
Cornavin Hotel ****
Gare De Cornavin Ch-1201 Geneva Switzerland
Bristol HOTEL ****
10 Rua Du Mont-blanc Ch-1201 Geneva Switzerland
Chalet Oberland Hotel***
Postgasse 1 Ch-3800 Interlaken Switzerland
Metropole Hotel ****
Hoheweg 37 Ch-3800 Interlaken Switzerland
Central Continental Hotel ***
Bahnofstrasse 43 3800 Ch Intelaken Switzerland
NHỮNG SỐ LIỆU VỀ THỤY SĨ
Diện tích : 41.290 km2
Điểm thấp nhất : hồ Maggiore (195 mét)
Điểm cao nhất : đỉnh Dufourspitze (4.634 mét)
Dân số : 7.450.867 người (theo thống kê tháng 7/2004)
Tên nước :
Tên chính thức : Liên bang Thụy Sĩ
Tên rút ngắn : Thụy Sĩ
Thủ đô : Bern
Ngày quốc khánh : ngày 1 tháng 8 (năm 1291)
Quốc kỳ : hình vuông, nền đỏ có chữ thập thống ở giữa
Tổng thu nhập nội địa theo đầu người: 32.800 USD (thống kê năm 2003)
Điện thoại :
Điện thoại bàn: 5.419.000 chiếc (theo thống kê năm 2002)
Điện thoại di động: 5.747.000 chiếc (theo thống kê năm 2002)
Đài phát thanh: (thống kê năm 1998)
Đài AM : 4
Đài FM : 113
Đài sóng ngắn : 2
Đài truyền hình: 115 đài (thống kê năm 1995)
Máy thu hình: 3,31 triệu cái (thống kê năm 1997)
Số Nhà cung cấp dịch vụ Internet: 44 (thống kê năm 2000)
Số lượng thuê bao Internet: 2.556.000 (thống kê năm 2002)
Đường sắt : 4.511 km (thống kê năm 2002)
Xa lộ : 71.011 km (thống kê năm 2000)
Đường thủy : 65 km
Sân bay : 65 (thống kê năm 2003)