Từ điển tiếng Việt: thánh thót

Ý nghĩa


  • t. 1. Nói tiếng nước rỏ từng giọt rất thong thả: Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (CgO). 2. Khoan thai, êm ái: Tiếng đàn thánh thót.
thánh thót



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận