Từ điển tiếng Việt: tháo vát

Ý nghĩa


  • t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
tháo vát



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận