Từ điển tiếng Việt: tháo dạ

Ý nghĩa


  • đgt. ỉa chảy: ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.
tháo dạ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận