Từ điển tiếng Việt: tháo lui

Ý nghĩa


  • Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng : Dơ tuồng nghỉ mới tìm đường tháo lui (K).
tháo lui



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận