Từ điển tiếng Việt: thánh thượng

Ý nghĩa


  • d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh thượng.
thánh thượng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận