Từ điển tiếng Việt: thất thố

Ý nghĩa


  • t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
thất thố



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận