Từ điển tiếng Việt: thất truyền

Ý nghĩa


  • đgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị thất truyền.
thất truyền



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận