Từ điển tiếng Việt: thất xuất

Ý nghĩa


  • Bày cớ để bỏ vợ trong thời phong kiến: Không con, dâm, không thờ cha mẹ chồng, lắm điều, trộm cắp, ghen tuông, bị bệnh khó chữa là thất xuất.
thất xuất



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận