Từ điển tiếng Việt: thấu

Ý nghĩa


  • tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu.
thấu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận