Từ điển tiếng Việt: thấu tình

Ý nghĩa


  • Hiểu rõ tình cảm: Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K). Thấu tình đạt lý. Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm: Ăn ở thấu tình đạt lý.
thấu tình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận