Từ điển tiếng Việt: thần chú

Ý nghĩa


  • d. Lời bí ẩn dùng để sai khiến quỷ thần, theo mê tín. Niệm thần chú.
thần chú



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận