Từ điển tiếng Việt: thầy chùa

Ý nghĩa


  • d. 1. Người ở chùa giữ việc cúng Phật nhưng không tu hành. 2. (đph). Sư.
thầy chùa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận