Từ điển tiếng Việt: thầy phán

Ý nghĩa


  • Nhân viên hạng trung, làm việc bàn giấy trong các công sở thời pháp thuộc.
thầy phán



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận