Từ điển tiếng Việt: thầy thông

Ý nghĩa


  • d. 1. Nhân viên hạng trung, dưới thầy phán, trong thời pháp thuộc. 2. Người làm nghề phiên dịch trong thời Pháp thuộc.
thầy thông



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận