Từ điển tiếng Việt: thầy thợ

Ý nghĩa


  • d. 1. Từ chỉ dân thầy (thông, ký, phán) và dân thợ (công nhân) trong thời Pháp thuộc. 2. Người lo việc giúp người khác trong xã hội cũ: Phải có thầy thợ thì việc mới xong.
thầy thợ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận