Từ điển tiếng Việt: vươn

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2. Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên hàng đầu vươn tới đỉnh cao.
vươn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận