Từ điển tiếng Việt: vương

Ý nghĩa


  • 1 dt Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến: Lúc đó ông ta được phong tước quận vương.
  • 2 đgt 1. Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng: Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (K); Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai (cd). 2. Mắc vào: Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K). Vì mang má phấn nên vương tơ đào (BCKN); Vương nợ; Vương mối sầu.
  • 3 đgt Rơi vãi: Gạo vương ra đất.
vương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận