Từ điển tiếng Việt: vướng

Ý nghĩa


  • đg. Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường. Vướng phải dây bị ngã. Xắn tay áo cho đỡ vướng. Tầm mắt bị vướng. Vướng công việc, chưa đi được. // Láy: vương vướng (ý mức độ ít).
vướng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận