Từ điển tiếng Việt: xà

Ý nghĩa


  • dt 1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường: Con thì bắt chuột, con leo xà nhà (cd) 2. Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục: Sáng nào ông cụ cũng tập xà.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận