Từ điển tiếng Việt: xà cừ

Ý nghĩa


  • dt Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào nhiều việc: Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
  • dt Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng: Một cái tủ chè khảm xà cừ.
xà cừ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận