Từ điển tiếng Việt: xà lim

Ý nghĩa


  • xà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
xà lim



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận