Từ điển tiếng Việt: xào

Ý nghĩa


  • đgt Nấu thức ăn với dầu hay mỡ và cho mắm muối vào, trộn đều: Ai từng mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào (cd); Mùi đồ xào theo chiều gió đưa vào (NgCgHoan).
xào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận