Từ điển tiếng Việt: xác đáng

Ý nghĩa


  • tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.
xác đáng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận