Từ điển tiếng Việt: xa hoa

Ý nghĩa


  • tt. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa hoa Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.
xa hoa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận