Từ điển tiếng Việt: xa lánh

Ý nghĩa


  • đg. Tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, mọi quan hệ. Bị bạn bè xa lánh. Sống cô độc, xa lánh mọi người.
xa lánh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận