Từ điển tiếng Việt: xa xăm

Ý nghĩa


  • tt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.
xa xăm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận