Từ điển tiếng Việt: xanh xao

Ý nghĩa


  • tt. (Da) có màu xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu: Mặt xanh xao hốc hác Da dẻ xanh xao Trông anh dạo này đã bớt xanh xao hơn dạo mới ốm dậy bàn tay xanh xao gầy guộc.
xanh xao



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận