Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Điều chỉnh đến năm 2010
Biến động tăng (+), giảm (-)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
783.047,23
100,00
783.047,23
100,00
0,00
0,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
663.980,17
84,79
647.007,35
82,63
-16.972,82
-2,56
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
266.384,11
40,12
265.439,22
41,03
-944,89
-0,35
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
163.822,22
57,69
161.944,88
57,22
-1.877,34
-1,15
Trong đó: đất trồng lúa
57.541,48
35,12
44.044,56
27,20
-13.496,92
-23,46
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
102.561,89
38,50
103.494,34
38,99
932,45
0,91
1.2
Đất lâm nghiệp
393.840,18
59,32
375.488,24
58,03
-18.351,94
-4,66
1.2.1
Đất rừng sản xuất
147.372,28
37,42
94.297,02
25,11
-53.075,26
-36,01
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
210.572,71
53,47
244.291,10
65,06
33.718,39
16,01
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
35.895,19
9,11
36.900,12
9,83
1.004,93
2,80
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.640,72
0,40
4.693,22
0,73
2.052,50
77,73
1.4
Đất làm muối
888,07
0,13
1.002,07
0,15
114,00
12,84
1.5
Đất nông nghiệp khác
227,09
0,03
384,60
0,06
157,51
69,36
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
61.105,63
7,80
93.981,48
12,00
32.875,85
53,80
2.1
Đất ở
6.972,40
11,41
9.647,96
10,27
2.675,56
38,37
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4.900,32
70,28
6.309,28
65,39
1.408,96
28,75
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.072,08
29,72
3.338,68
34,61
1.266,60
61,13
2.2
Đất chuyên dùng
34.182,88
55,94
55.845,38
59,42
21.662,50
63,37
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
394,18
1,15
533,35
0,96
139,17
35,31
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
18.758,17
54,88
19.352,41
34,65
594,24
3,17
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.946,46
8,62
13.656,00
24,45
10.709,54
363,47
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
189,09
6,42
5.167,29
37,84
4.978,20
2.632,71
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
1.772,19
60,15
5.768,15
42,24
3.995,96
225,48
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
72,02
2,44
428,85
3,14
356,83
495,46
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ
913,16
30,99
2.291,71
16,78
1.378,55
150,96
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
12.084,07
35,35
22.303,62
39,94
10.219,55
84,57
2.2.4.1
Đất giao thông
8.101,54
67,04
12.010,77
53,85
3.909,23
48,25
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
2.908,38
24,07
7.269,32
32,59
4.360,94
149,94
2.2.4.3
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
46,78
0,39
107,84
0,48
61,06
130,53
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
113,65
0,94
392,66
1,76
279,01
245,50
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
51,21
0,42
126,32
0,57
75,11
146,67
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
466,04
3,86
960,09
4,30
494,05
106,01
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
186,09
1,54
620,50
2,78
434,41
233,44
2.2.4.8
Đất chợ
35,25
0,29
142,64
0,64
107,39
304,65
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
72,44
0,60
237,36
1,06
164,92
227,66
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
102,69
0,85
436,12
1,96
333,43
324,70
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
199,97
0,33
213,39
0,23
13,42
6,71
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.122,37
3,47
2.793,58
2,97
671,21
31,63
2.5
Đất sông suối và mặt nước CD
17.523,24
28,68
25.312,40
26,93
7.789,16
44,45
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
104,77
0,17
168,77
0,18
64,00
61,09
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
57.961,43
7,40
42.058,40
5,37
-15.903,03
-27,44
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
Loại đất
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
28.258,82
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
21.549,63
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
13.773,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.948,50
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
7.775,80
1.2
Đất lâm nghiệp
6.361,69
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.749,26
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
4.351,61
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
260,82
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
347,50
1.4
Đất làm muối
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
20.182,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
0,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
0,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
10.852,00
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
9.330,00
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
0,00
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
413,80
3.1
Đất trụ sở cơ quan
0,00
3.2
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
1,50
3.3
Đất quốc phòng, an ninh
0,00
3.4
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
189,30
3.5
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
40,00
3.6
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
183,00
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
0,00
4.1
Đất chuyên dùng
0,00
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,00
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
0,00
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,00
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
0,00
4.2
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,00
4.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,00
4.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
0,00
4.5
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự
Loại đất
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
31.975,36
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
25.964,94
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
11.944,22
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.789,04
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
14.020,72
1.2
Đất lâm nghiệp
6.005,92
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.633,99
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
4.111,11
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
260,82
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4,50
1.4
Đất làm muối
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
617,12
2.1
Đất ở
146,98
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
81,14
2.1.2
Đất ở tại đô thị
65,84
2.2
Đất chuyên dùng
198,92
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2,10
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
5,50
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,02
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
191,30
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,00
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
60,22
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
211,00
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
Cộng
32.592,48
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
11.286,00
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
10.600,00
1.2
Đất lâm nghiệp
0,00
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
580,00
1.4
Đất làm muối
106,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
4.617,03
2.1
Đất ở
191,42
2.2
Đất chuyên dùng
3.604,71
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,10
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
148,00
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
672,80
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
Cộng
15.903,03
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch.
(Xem phụ lục đính kèm).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển
Chia ra các năm
MĐSD trong kỳ
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
28.258,82
11.759,44
7.907,35
3.528,51
3.581,22
1.482,30
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
21.549,63
8.355,33
6.061,73
2.866,46
3.016,55
1.249,56
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
13.773,83
5.350,17
4.075,91
1.807,90
1.874,36
665,49
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.948,50
719,06
345,41
239,91
570,47
73,66
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
7.775,80
3.005,16
1.985,81
1.058,57
1.142,19
584,07
1.2
Đất lâm nghiệp
6.361,69
3.356,27
1.811,60
593,62
468,16
132,04
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.749,26
1.239,30
204,70
179,36
65,94
59,98
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
4.351,61
2.107,66
1.599,66
405,37
169,34
69,58
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
260,82
9,31
7,25
8,89
232,88
2,49
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
347,50
47,85
34,02
68,42
96,52
100,70
1.4
Đất làm muối
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
20.182,00
4.500,00
5.052,00
5.100,00
3.330,00
2.200,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
10.852,00
2.800,00
2.552,00
2.200,00
2.000,00
1.300,00
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
9.330,00
1.700,00
2.500,00
2.900,00
1.330,00
900,00
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
413,80
96,08
78,23
83,93
82,59
72,97
3.1
Đất trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3.2
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
1,50
0,34
0,29
0,29
0,29
0,29
3.3
Đất quốc phòng, an ninh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3.4
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
189,30
42,36
37,13
36,60
36,60
36,60
3.5
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
40,00
8,12
4,51
12,33
12,33
2,72
3.6
Đất sông suối và mặt nước CD
183,00
45,26
36,30
34,71
33,37
33,36
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.1
Đất chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.2
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.5
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu
Diện tích
Chia ra các năm
thu hồi trong kỳ
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
31.975,36
17.383,83
6.977,01
2.974,62
3.326,90
1.313,00
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
25.964,94
14.216,30
5.252,48
2.428,39
2.878,42
1.189,35
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
11.944,22
4.538,89
3.522,50
1.489,52
1.771,46
621,85
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.789,04
654,35
290,06
214,35
558,07
72,21
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
14.020,72
9.677,41
1.729,98
938,87
1.106,96
567,50
1.2
Đất lâm nghiệp
6.005,92
3.166,49
1.723,51
544,68
447,92
123,32
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.633,99
1.177,91
175,23
165,68
59,40
55,78
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
4.111,11
1.979,27
1.541,03
370,11
155,65
65,06
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
260,82
9,31
7,25
8,89
232,88
2,49
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4,50
1,04
1,02
1,55
0,56
0,33
1.4
Đất làm muối
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
617,12
150,98
144,27
121,81
110,32
89,73
2.1
Đất ở
146,98
52,88
30,42
26,30
24,09
13,28
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
81,14
20,36
21,65
13,01
18,42
7,71
2.1.2
Đất ở tại đô thị
65,84
32,53
8,77
13,30
5,67
5,58
2.2
Đất chuyên dùng
198,92
43,63
39,79
39,95
37,81
37,75
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2,10
0,50
0,33
0,54
0,37
0,36
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
5,50
0,75
0,34
2,80
0,84
0,78
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,02
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
191,30
42,36
39,13
36,60
36,60
36,60
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
60,22
10,95
5,78
22,50
15,36
5,63
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
211,00
43,52
68,28
33,07
33,07
33,07
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Cộng
32.592,48
17.534,82
7.121,29
3.096,43
3.437,22
1.402,73
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Mục đích sử dụng
DT đưa
vào SD
Chia ra các năm
trong kỳ
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
11.286,00
2.356,00
2.930,00
2.900,00
2.200,00
900,00
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
10.600,00
2.100,00
2.700,00
2.800,00
2.100,00
900,00
1.2
Đất lâm nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
580,00
180,00
200,00
100,00
100,00
0,00
1.4
Đất làm muối
106,00
76,00
30,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
4.617,03
2.349,38
1.197,46
487,06
463,22
119,91
2.1
Đất ở
191,42
122,17
37,33
18,40
4,96
8,56
2.2
Đất chuyên dùng
3.604,71
1.766,07
964,79
448,00
318,95
106,91
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,10
0,05
0,02
0,00
0,00
0,03
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
148,00
74,78
43,82
20,66
4,32
4,42
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
672,80
386,30
151,50
0,00
135,00
0,00
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Cộng
15.903,03
4.705,38
4.127,46
3.387,06
2.663,22
1.019,91
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.