QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàngthuộc
nhóm 2523 vào Danh mục hàng hóa và thuế suất của ViệtNam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế
quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn vàtổ chức bộ máy BộTài chính;
Căn cứ Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 của Chính phủ vềban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưuđãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002;
Căn cứ Công văn số 5408/VPCP-TCQT ngày 11/12/2000 của Văn phòngChính phủ về Danh mục thuế quan CEPT/AFTA cua Việt Nam giai đoạn 2001 - 2006;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số5291/VPCP-KHTH ngày 23/9/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc giảm thuế suấtthuế nhập khẩu clinker,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung mã số, tên và thuế suấtcủa mặt hàng clinker thuộc nhóm 2523 vào Danh mục hàng hóa và thuế suất củaViệt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) củacác nước ASEAN cho năm 2002, cụ thể như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất MFN (%) | Thuế suất CEPT (%) |
Nhóm | Phân nhóm |
2523 | | | Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm mầu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke | | |
2523 | 10 | | - Cờ-lanh-ke | | |
2523 | 10 | 10 | -- Cờ-lanh-ke trắng | 30 | 20 |
523 | 10 | 90 | -- Loại khác | 40 | 20 |
Điều 2.Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện áp dụng thuế suất ưu đãi CEPT quy định tại Điều 1 của Quyếtđịnh này được thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 47/2002/TT-BTC ngày28/5/2002 của Bộ Tài chính.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho các cơ quan hải quan từ 1/10/2002./.