• Từ điển tiếng Việt: Vương Duy Trinh


    • (cuối thế kỷ 19, Phủ Diễn, Từ Liêm, Hà Nội) Tự Tử Cán, hiệu Đạm Trai. Đỗ cử nhân (1870) làm quan đến Tổng đốc Thanh Hoá. ông có đóng góp nhất định trong việc sưu tầm văn học dân gian địa phương. Đồng tác giả Thanh Hoá quan phong và Thanh Hoá kỷ thắng
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vương Công Kiên


    • Tướng nhà Tống, giữ Hạp Châu (Tứ Xuyên), đã chiến đấu anh dũng ở núi Điếu Ngư 4 tháng trời chống quân Mông Cổ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vương Bá


    • Người đời Đường, lúc chưa làm nên thường đến ăn xin ở cửa chùa Huệ Chiêu. Bọn đồ lê (sư ni) ở đấy rất ghét thói ăn chực của Bá, tìm cách làm nhục. Bá bực mình bỏ đi, về sau đỗ làm đến chức Thứ Sử
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vương Bàng


    • Loại Tụ: Vương Bàng là con Kinh công Vương An Thạch, một lần Kinh công ở Kim Lăng thấy một kẻ lại cũ của mình đã chết từ lâu hiện đến bèn hỏi có biết Vương Bàng ở đây không. Kẻ lại dẫn ông đến một chỗ thấy Bàng đương bị ngục tối, cùm kẹp, máu vấy ra đầy đất
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vương Bao tụng


    • Vương Bao người đất Thục đời Hán, tự Tử Uyên, ông có dâng vua bài tụng nói về thánh chúa được hiền thần (Thánh chúa đắc hiền thần tụng). Bài tụng có câu: "Hà tất yên ngưỡng khuất thân như Bành Tổ, xuy khả hô hấp như Kiều Tùng" (Hà tất phải cúi xuống, ngẫng lên, duỗi co như Bành Tổ, thổi, hà xì, hít ra vô như Kiều Tùng)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vương Đạo


    • Khanh tướng đời nhà Tấn. Xem Người Đạo thờ vua
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vương

    1 dt Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến: Lúc đó ông ta được phong tước quận vương.2 đgt 1. Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng: Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (K); Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai (cd). 2. Mắc vào: Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K). Vì mang má phấn nên vương tơ đào (BCKN); Vương nợ; Vương mối sầu.3 đgt Rơi vãi: Gạo vương ra đất....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vươn


    • đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2. Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên hàng đầu vươn tới đỉnh cao.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vướng


    • đg. Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường. Vướng phải dây bị ngã. Xắn tay áo cho đỡ vướng. Tầm mắt bị vướng. Vướng công việc, chưa đi được. // Láy: vương vướng (ý mức độ ít).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vượt

    1 đg. 1 Di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác. Vượt đèo. Vượt biển. Vượt hàng rào dây thép gai. Vượt qua thử thách (b.). 2 Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau. Xe sau đã vượt lên trước. Đi vượt lên. Vượt các tổ bạn về năng suất. 3 Ra khỏi giới hạn nào đó. Hoàn thành vượt mức kế hoạch. Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn. Vượt quyền. Thành công vượt xa sự mơ ước.2 đg. (id.). Đắp cho cao lên so với xung quanh. Vượt nền nhà....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vượng Lộc


    • (xã) h. Can Lộc, t. Hà Tĩnh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vượng khí tướng môn


    • khí thịnh vượng ở nhà quan tể tướng
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vượng


    • tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vượn


    • dt. Loài linh chưởng không đuôi, hai chi trước dài, hình dạng giống người, hót hay: chim kêu vượn hót.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vườn Thuý


    • Chính nghĩa là cái vườn có hiên "Lãm Thuý" chỗ Kim Trọng trọ học lúc trước. Nhưng ở đây chỉ nơi hai người đi về tình tự lúc trước
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vườn mới thêm hoa


    • ý nói Thúc sinh có thêm vợ lẽ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vườn bách thú


    • d. Vườn công cộng tập hợp nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi tham quan và nghiên cứu.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vườn


    • dt Khu đất dùng để trồng cây cối, rau cỏ: Vườn hoa; Vườn vải; Vườn rau.
    • tt Kém cỏi; Không có khả năng: Lang ; Thợ vườn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:


    • đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vy Hương


    • (xã) h. Bạch Thông, t. Bắc Kạn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vung

    1 dt Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: Nồi nào vung ấy (tng); coi trời bằng vung (tng); Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp sao cho vừa (cd).2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh: Vung gươm chém giặc; Vung gậy trúc đánh bọn hung ác. 2. Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném xuống: Vung thóc cho đàn gà. 3. Tiêu dùng phung phí: Vung tiền vào những cuộc đỏ đen.trgt Bừa bãi: Nói ; Chơi vung; Đi vung....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vun trồng


    • đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »