Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hàn Quốc |
Ngôn ngữ: | vi |
Làng cổ Iăngđông thuộc vùng Kiôngju. Đây là một làng tiêu biểu của tầng lớp quý tộc dưới triều Sômông. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hàn Quốc |
Ngôn ngữ: | vi |
Ngôi đền vùng Haeinsa trên núi Kaya là nơi cất giữ toàn bộ Kinh Phật của Hàn Quốc, một bộ sưu tập các bài tụng kinh Phật giáo đầy đủ nhất được khắc trên 80.000 bản khắc gỗ từ năm 1247, đến năm 1249 mới hoàn thành. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hàn Quốc |
Ngôn ngữ: | vi |
Chongmyo là điện thờ lâu đời nhất trong các điện thờ của vùng triều Khổng giáo còn lưu giữ được đến ngày nay. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Ở Hà Lan mực nước biển cao hơn đất liền, nên người Hà Lan luôn luôn phải chống chọi với giặc nước. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Sự đóng góp lớn lao của những người dân ở “Đất nước thấp” đã tạo ra kỹ thuật giữ nước rất thành công, |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố trên sông Spaarne, thông với kênh đào ở biển Bắc về phía Tây Amsterdam, 149.776 dân (1986). |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Vào ngày 1-2-1953, đất nước Hà Lan bị nước biển tràn vào tàn phá nặng nề. Cùng một lúc phối hợp giữa giông bão với nước triều cường, nên phần lớn miền Tây Nam Hà Lan bị ngập trong nước biển. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Sông Riji, cứng với những sông nhánh như: Waal, Ussel, Maas và Schelde đưa một lượng nước lớn từ các nước phía Nam của Hà Lan như Thuỵ Sĩ, Pháp, Bỉ quà Hà Lan để chảy ra biển. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Amsterdam, thủ đô của Hà Lan, là một đô thị đầy kênh rạch dọc ngang soi bóng những dãy nhà cổ kính, được hình thành vào thế kỷ XIII, trên cơ sở của một làng đánh cá, nhưng có đường thông thương ra biển thuận lợi |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Hà Lan |
Ngôn ngữ: | vi |
Cũng như đất nước Hà Lan, thủ đô Amsterdam là một thành phố kênh rạch, thành phố cảng, thủ đô chính trị, nằm trên sông Tjselmeer, sông Amstel và bờ Bắc kênh đào, là thành phố lớn thứ hai sau Rotterdam, với dân số 715.150 người. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , H - Haiiti ... Hy Lạp , Haiiti |
Ngôn ngữ: | vi |
Năm 1805, sau 14 năm tiến hành cách mạng, chiến đấu gian khổ, hy sinh chống lại chế độ nô lệ của thực dân Pháp tàn bạo, trong Henry Christophe đã bắt đầu cho xây dựng pháo đài để đề phòng các lực lượng của Napoleon có thể quay trở lại. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Grênađa |
Ngôn ngữ: | vi |
Christopher Columbus phát hiện ra Grenada vào năm 1498. Năm 1650, Pháp chiếm đảo quốc này. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Guatêmala |
Ngôn ngữ: | vi |
Lại khu rừng Tikal, người ta xây dựng những ngọn núi nhân tạo linh thiêng nằm cao chót vót hẳn lên, đó là một trong những kinh đô cổ lớn nhất Maya cổ đại, những ngôi đền Kim tự tháp. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Guatêmala |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố Guatemala City, thủ đô của nước Cộng hoà Guatemala, là thành phố lớn thứ nhất củn đất nước ở độ cao trên 1.500m, trên cao nguyên ở đoạn giữa dãy Cordillere, với dân số trên 1.167.500 người. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Gióoc Đa Ni |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố Petra, nằm lọt giữa một khung cảnh ngổn ngang các tảng đá ở phía Nam Biển Chết thuộc vùng Arabia. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Gióoc Đa Ni |
Ngôn ngữ: | vi |
Là thủ đô của Vương quốc Jordan, thuộc vùng Trung Cận Đông, châu Á. Dân số hiện nay lên đến 1.449.000 người, phần lớn là theo đạo Hồi: |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Giamaica |
Ngôn ngữ: | vi |
Thủ đô Jamaica, thành phố lớn nhất của Jamaica với số dân 538.100 người, là trung tâm chính trị, thương mại, ngoại giao và văn hoá của đất nước. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Ghinê Bisxao |
Ngôn ngữ: | vi |
Thủ đô nước Cộng hoà Guinea Bissan, là thành phố lớn nhất của đất nước với dân số trên 140.000 người. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Ghi nê |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố lớn nhất của nước Cộng hoà Guinea, với dân số 1500.000 người. Conakry nối với đảo Tombo bằng con đường đắp cao ngang qua biển. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Gana |
Ngôn ngữ: | vi |
Vương quốc Ashanti xưa kia, vào thế kỷ XVIII, trải dài từ miền Trung của Ghana ngày nay đến tận Bờ Biển Ngà (Ivory Coast). Vương quốc Ashanti lần lượt chinh phục hết bộ lạc này đến bộ lạc khác. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Gana |
Ngôn ngữ: | vi |
Accra, thủ đô nước Cộng hoà Ghana, một thành phố phát triển thịnh vượng, là thành phố lớn nhất Ghana với dân số trên 1.900.000 người. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , G - Gabông ... Grênađa , Gabông |
Ngôn ngữ: | vi |
Năm 1960, Gabon tuyên bố độc lập và Laberville được chọn làm thủ đô của nước Cộng hoà Gabon. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , E - Êcuađo ... Êtiôpia , Êtiôpia |
Ngôn ngữ: | vi |
Là một giáo đường nằm hoàn toàn trong nham thạch ở Ethiopia, xây khoảng năm 1200. Giáo đường đều là đục trên đá núi mà thành và dân cư của Lalibela tuyệt đại bộ phận là giáo sĩ và cha cố. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , E - Êcuađo ... Êtiôpia , Êtiôpia |
Ngôn ngữ: | vi |
Lalibela xưa kia chỉ là một ngôi làng nhỏ và trở thành nổi tiếng thế giới bởi nơi đây có 11 ngôi nhà thờ tạc trong núi đá ở tỉnh Wollo. |