Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Croatia
Ngôn ngữ:
vi
Nhà tiểu thuyết Robecca West của Croitia đã viết về thành phố thời Trung cổ Dubrovnik: “Thành phố này được sinh ra ở từ sự tàn bạo của con người đối với chính động loại của mệnh”.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Cốt đi voa
Ngôn ngữ:
vi
Abidjan, một thành phố thể hiện rất rõ nét sự tương phản, bên cạnh những kiến trúc đồ sộ rất ấn tượng với những toà nhà cao ngất, hiện đại nhất là cảnh nghèo đói, lạc hậu của dân chúng.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Công Gô
Ngôn ngữ:
vi
Thành phố lớn nhất Congo với dân số gần 1 triệu người, nằm bên bờ Tây sông Congo trên bờ vành Malebo và đối diện bên kia bờ sông Congo là Kinshara, thủ đô nước Cộng hoà Dân chủ Congo, còn gọi là nước Zaire.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Colômbia
Ngôn ngữ:
vi
Nằm ở phía Bắc rặng núi Andes, cao hơn mực nước biển 1500 mét. Là một trong những phát hiện khảo cổ quan trọng nhất châu Nam Mỹ, và đến nay đã phát hiện được 500 tượng.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Chi Lê
Ngôn ngữ:
vi
Khi vị thủ lĩnh thần thoại người Polynesia là Hotu Matua hướng mũi chiếc thuyền về phía mặt trời mọc vào khoảng năm 500 sau CN, ông đã phát động một chuyến đi và đã tạo ra một trong những nền văn minh hấp dẫn nhất trong lịch sử.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Cáp ve
Ngôn ngữ:
vi
Cape Verde là một quần thề các đảo. Cape Verde gồm 10 đảo lớn và 5 đảo nhỏ, là những ngọn núi lửa không còn hoạt động. Riêng đảo Fago đến nay vẫn còn phun nham thạch. Núi lửa Fago hoạt động, lần cuối vào năm 1985 với ngọn lửa phun lên cao nhất.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Canađa - Hoa kỳ
Ngôn ngữ:
vi
Một di sản của thời đại Băng hà cuối cùng này nằm giữa các dãy núi St. Elias trong một vùng hoang vu xa xôi trên ranh giới giữa bang Yukon Teritory và Alaska (Canada – Hoa Kỳ).
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Canađa
Ngôn ngữ:
vi
Thành phố lớn thứ 2 sau Toronto của Canada với số dân 326.000 người, thủ phủ của Québec, nằm trên sông Saint Lawrent, nơi họp lưu sông Ottawa. Theo thống kê năm 1986, dân số Montreal là 1.015.420 người.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Campuchia
Ngôn ngữ:
vi
Thủ đô Phnom Penh, một thành phố non trẻ được thành lập cách đây trên 5 thế kỷ nằm ở giữa ngã tư, nơi hợp lưu của hai con sông Tonk Batxac và Mê Kông hòa nước đổ vào Biển Hồ hay Tonle Sap. Và nhân dân quen gọi khúc sông này là sông Bốn Mặt.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Campuchia
Ngôn ngữ:
vi
Đối với lịch sử Campuchia, cái tên Angkor để chỉ một thời kỳ lịch sử của đất nước kéo dài trên năm thế kỷ, từ thế kỷ IX đến thế kỷ XIII, gắn liền với tên tuổi các vị vua vĩ đại như Giayavacman II, Xuryavacman II và Giayavacman VII v.v...
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Campuchia
Ngôn ngữ:
vi
Nếu Angkor Vat là ngôi sao nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc sáng chói của nhân loại giữa thế kỷ XII, thì Angkor Thom với Bayon sẽ là ngọn nửa nghệ thuật kỳ mỹ bùng cháy dữ dội giữa thế kỷ XIII của nhân dân Kh’mer.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Camơrun
Ngôn ngữ:
vi
Limbe một thành phố thịnh vượng, thanh bình và dễ chịu, một nơi an dưỡng lý tưởng với những bãi tắm tuyệt vời, một nơi thư giãn, vui chơi, giải trí sau những giờ lao động mệt thọc, căng thẳng.
Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , C - Các tiểu vương ... CuBa , Camơrun
Ngôn ngữ:
vi
Douala nằm bên bờ sông Wouri trong xanh, là một trung tâm công nghiệp lớn của Cameroon. Du khách đến đây chủ yếu là các doanh nhân, các nhà đầu tư đến Douala kiến cơ hội làm ăn.