• Từ điển tiếng Việt: Văn Bàn


    • (huyện) t. Lào Cai
    • (xã) h. Sông Thao, t. Phú Thọ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: văn đàn


    • dt (H. đàn: nơi diễn giảng) Lĩnh vực của các nhà văn trong nước: Đã lâu nhà văn ấy vắng tiếng trên văn đàn; những tác phẩm vĩ đại đã nổi tiếng trên văn đàn thế giới (ĐgThMai).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Điển


    • (thị trấn) h. Thanh Trì, tp. Hà Nội
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Đức Giai


    • (1807 - Quỳnh Lôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An - 1864) Đỗ tiến sĩ (1844) làm quan cả văn lẫn võ. Đã làm đốc học ở Quảng Bình, lại về kinh làm thị giảng học sĩ. Được cử vào Gia Định, giữ chức Binh bộ lang trung, chuẩn bị chống với quân Pháp, lại rút về làm tán lý quân vụ cùng với Trương Quốc Dụng giữ tỉnh Quảng Yên. Hai người cùng tử trận tại đây. Tác phẩm có những bài Văn đuổi quỉ, Văn đuổi chuột
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Đức


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (Hà Nội), h. Chí Linh (Hải Dương)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Đẩu


    • (phường) q. Kiến An, tp. Hải Phòng
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Đình Dận


    • (thế kỷ 18, Lạc Phố, Hương Sơn, Hà Tĩnh) Con trai của Văn Đình Nhậm, làm võ tướng. Năm 1740, được tước quận công. Khi Nguyễn Cừ tấn công thành Thăng Long, Văn Đình Dận đã lập mưu giữ vững được thành trì. Được triều đình đánh giá cao công lao và mưu mẹo
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn An


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chí Linh (Hải Dương), h. Văn Quan (Lạng Sơn)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vội vã


    • t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vội


    • tt, trgt Cố gấp rút để khỏi muộn, khỏi lỡ: Quan có cần, nhưng dân chưa vội (cd); Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá, mà quàng phải dây (cd); Ăn vội bát cơm để ra ga kịp tàu; Khi ba mươi tuổi, em đừng vội lo (cd); Nhớ nơi kì ngộ, vội dời chân đi (K).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vớt


    • 1 dt. Vật có hình hơi cong và lõm ở giữa để chịu lực ở gót chân khi xỏ chân vào giày.
    • 2 1. đgt. Lấy, đem từ dưới nước lên: vớt bèo vớt người chết chìm. 2. Cho đỗ, đạt mặc dù có thiếu điểm một chút, tuỳ theo yêu cầu của từng kì thi: đỗ vớt vớt mấy thí sinh. 3. Cố thêm điều gì đó: nói vớt làm vớt.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: với

    1 dt Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên: Cây chuối cao một với.đgt Giơ cao tay định nắm lấy: Ngắn tay chẳng đến trời (tng); Hộ với lấy một cặp bánh gai (Ng-hồng).trgt Từ độ xa: Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi lại.2 gt 1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết: Tôi đi với anh; Đối xử tốt với bạn; Họ đã đính hôn với nhau. 2. Bằng cách gì, phương tiện gì: Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy; Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.trt Như c...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vớ vẩn


    • tt, trgt Làm những việc không hợp lí, không thiết thực: Anh ấy hay làm những việc vớ vẩn; Chị ấy vớ vẩn ra đi.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vớ


    • 1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ.
    • 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vịt


    • d. 1 Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vịnh


    • 1 đgt. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt.
    • 2 dt. Vũng biển ăn hõm vào đất liền: Vịnh Bắc Bộ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vịn


    • đgt. Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững: vịn vai Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vị Xuyên


    • (huyện) t. Hà Giang
    • (phường) tp. Nam Định, t. Nam Định
    • (thị trấn) h. Vị Xuyên, t. Hà Giang
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vị trí


    • dt (H. vị: chỗ; ta: đặt, bày) 1. Chỗ ngồi; chỗ đứng: Nói lên vị trí của người phụ nữ (PhVĐồng). 2. Địa vị: Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. 3. Chỗ một đội quân đóng: Đánh vào vị trí của địch.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vị Thuỷ


    • (xã) h. Vị Thanh, t. Cần Thơ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vị Thắng


    • (xã) h. Long Mỹ, t. Cần Thơ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vị thân


    • vì mình, cũng như tiếng ích kỷ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vị Thanh


    • (huyện) t. Cần Thơ
    • (thị trấn) h. Vị Thanh, t. Cần Thơ
    • (xã) h. Vị Thanh, t. Cần Thơ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vị tha


    • tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ nghĩa vị tha lòng vị tha.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »