Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Ả Rập Xê út |
Ngôn ngữ: | vi |
Là thành phố của Vương quốc Ả Rập Xê út, với dân số 618.000 người. Thành phố Mecca cách biển Đỏ khoảng 90 km. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Ápganistan |
Ngôn ngữ: | vi |
Kabul hay Kaboul thủ đô của Afganistan nằm ở tả ngạn vùng thượng lưu của dòng sông Kabul thơ mộng. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Vienna trở thành một trung tâm quan trọng của nước Áo, khi có sự xuất hiện của thị tộc Babenberg vào thế kỷ XV. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Đường sắt Semmering được xây dựng trên một vùng đồi núi dài 41 km vào những năm 1848 và 1854. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Khu vực Salfkammergut bao gồm thị trấn cổ Hallstatt, vùng hồ Wolfgangsee và thị trấn Bad Ische. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Salzburg là thành phố lớn thứ 4 nước Áo. Dân số 139.400 người. Đây là một thành phố Thiên Chúa giáo, nơi có nhiều công trình kiến trúc nghệ thuật Baroque đẹp nhất nước áo, |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Là một tòa cung điện ở Áo, chủ yếu xây dựng từ năm 1533, là thể hỗn hợp kiến trúc các phong cách, các thời kỳ từ thế kỷ XIII đến thế kỷ XIX. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Thị trấn Hallstatt gần thành phố Salzburg. Thị trấn nhỏ bé này của nước Áo đã lấy tên đặt cho giai đoạn lớn nhất của thời kỳ đồ sắt châu Âu. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Áo |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố thuộc áo từ 1350 đến 1636, bị vây hãm trong chiến tranh ba mươi năm, thuộc Pháp theo Hiệp ước Westphalie (1648) và được Vauban đắp thành lũy. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố York nằm về phía Bắc Anh quốc. Năm 75 sau CN, quân đoàn 9 bộ binh Roma đã tấn công vào ba đảo Bắc Anh. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Winsorburg là thành lũy có màu sắc lãng mạn nhất thế giới của Anh, xây dựng từ năm 1824 đến năm 1828. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Cung điện Westminster nằm đối điện với nhà Quốc hội Anh quốc ở thủ đô London, được xây dựng vào năm 1840 quanh các di tích nổi tiếng thời Trung cổ. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Finn Mac Cool, người khổng lồ của Ireland có lần đã nhận lời thách thức một cuộc đọ sức với một đối thủ khổng lồ của Scotland: |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Cạnh những đồi trọc đá phấn mịn thuộc đồng bằng Salisbury ở miền Nam nước Anh, nổi lên một vùng núi cao được kết cấu bởi một loại sa thạch màu xám xanh. Những ngọn núi này xếp lại thành một ngọn núi đứt quãng. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Gần đây có một dự án thăm dò và khai thác mỏ dầu khí được đề xuất ở gần khu vực quần đảo này đã làm tăng mối quan ngại về ảnh hưởng trong tương lai của dự án đối với khu vực này |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố phía Nam nước Anh (Hamsphire), trong đảo Portsea, trên lạch Spithead, trước mặt đảo Wight, 207.040 dân. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố và cảng miền Tây Nam nước Anh (Devon) ở cửa sông Plum (Cattewater) và sông Tamar (Hamoaze) trên vũng sâu Plymouth Sound với 251.980 dân. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Thành phố Oxford hình thành khá muộn vào thời Saxon ở thế kỷ VIII xung quanh nhà nguyện Sainte Frideswide và phát triển muộn hơn vào thời kỳ Norman |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Cách đây ba thế kỷ, đúng vào năm 1675, Hoàng đế Charles II cho xây dựng Đài thiên văn Hoàng gia tại Greenwich để việc đi lại trên biển được thuận lợi và an toàn. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Tháp London là một trong những di tích lịch sử được nhiều du khách đến tham quan nhất ở quần đảo Anh quốc. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Là thành phố lớn nhất của châu Âu và là thành phố lớn thứ ba thế giới sau New York của Hoa Kỳ và Tokyo của Nhật Bản: Dân số gồm 7.797.000 người, trải rộng trên một vùng có diện tích 1.580 km2. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Nằm dọc theo bờ biển miền Bắc nước Anh, dài khoảng 120 km, cao 4,5 mét, rộng 2,5 đến 3 mét và được xây dựng từ thế kỷ II sau CN với 75 vạn mét khối đá. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Cầu sắt Gorge được toàn thế giới biết đến là một biểu tượng về cuộc cách mạng công nghiệp. Tiền đề cho sự phát triển công nghiệp ở thế kỷ XVIII là việc khai thác hầm mỏ, xây dựng đường sắt. |
Loại tài liệu: | Tài liệu |
Lĩnh vực: | Các nước , Những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới , A - Achentina ... Ấn Độ , Anh |
Ngôn ngữ: | vi |
Miền đất ở phía Tây nước Anh, Bắc giáp biển Ai Len. Tây giáp kênh Saint George, Nam giáp kênh Bristol. 20.767 km2, 2.644.023 dân (1961) (người Galles). Gồm 13 hạt cai trị (từ Nam đến Bắc) và thị trấn. |