• Từ điển tiếng Việt: Vĩ Dạ


    • (phường) tp. Huế, t. Thừa Thiên-Huế
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Chính


    • (xã) tx. Thái Bình, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Cận


    • (1537 - Lương Xá, Lang Tài - nay thuộc Gia Lương, Hà Bắc - ?) Hiệu Thuận Phủ, đỗ tiến sĩ (1556) làm quan đến Thượng thư bộ Hộ, tước Xuân giang hầu. Có đi sứ Trung Quốc (1581). ông làm quan với nhà Mạc, nhưng khi nhà Mạc chạy lên Cao Bằng, ông ở lại vẫn được giữ chức vụ trong triều nhà Lê (1593). Tác phẩm có quyển Tinh thiều kỷ hành
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Công Trấn


    • (1684 - Đôn Thư, Thanh Oai, Hà Đông - nay là Hà Tây - ?) Đỗ tiến sĩ (1724) làm giám sát ở Thanh Hoá. Năm 1728, thi Đông các chỉ có 3 người được thưởng, trong đó có Vũ Công Trấn. Chúa Trịnh Cương bãi chức ông, nhưng chúa Trịnh Doanh lại phải mời ông trở lại, giữ chức Tả hữu pháp ty (1749), khi mất tặng phong Thượng thư
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Công Đạo


    • (thế kỷ 17, Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng) Đỗ tiến sĩ (1659), làm quan các đời chúa Trịnh Căn, Trịnh Tạc. Đã từng đi sứ Trung Quốc, làm Đốc đồng ở Sơn Tây rồi thăng lên đến Thượng thư bộ Hộ. Vũ Công Đạo còn là một thầy giáo xuất sắc
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Công


    • (xã) h. Kiến Xương, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Cán


    • (1474 - Mộ Thạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - ?) Hiệu Tùng Hiên, đỗ tiến sĩ (hoàng giáp 1499). Năm 1510 đi sứ Trung Quốc với chức Thị thư khi về đổi sang Thị giảng ở Viện hàn lâm (1522). Khi nhà Mạc lên, ông vẫn ở lại giữ chức trong triều, thăng tới Thượng thư bộ Lễ, tước Lễ, Độ bá. Vũ Cán có quan hệ thi hữu với nhiều danh sĩ. Tác phẩm có Tùng Hiên thi tập, Tùng Hiên văn tập, v.v.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Bình


    • (xã) h. Kiến Xương, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ bão


    • d. Mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập trên quy mô lớn. Cuộc tiến công vũ bão. Thế như vũ bão.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ bài


    • món võ. ý nói: khoan dùng văn (văn bút) hãy đánh một trận đã (vũ bài)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vĩ độ


    • d. Khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống Nam Cực. Vĩ độ của Hà Nội là 20O01' Bắc.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vĩ đại


    • tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ đài


    • dt. Nơi đua chen, tranh đấu công khai trong lãnh vực nào đó: vũ đài chính trị.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Đoài


    • (xã) h. Vũ Thư, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Đông


    • (xã) h. Kiến Xương, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ An


    • (xã) h. Kiến Xương, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:

    1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:


    • dt. Miếng giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian... để đi tàu xe hay xem giải trí: vé xe lửa mua vé tàu vé xem ca nhạc vé chợ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vèo


    • I đg. (kng.). Lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không nhìn thấy kịp. Đạn vèo qua bên tai.
    • II p. (kng.). (Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp. Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy . Vèo một cái, đã thấy biến đi đâu mất.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:

    1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng (cd.).2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Đặt vè. Kể vè.4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộm. Đôi mắt cứ vè vè nhìn....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vãng lai


    • đgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vãn hồi


    • đg. Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. Vãn hồi trật tự. Vãn hồi hoà bình.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vãn


    • 1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn.
    • 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »