|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.... |
|
|
1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng (cd.).2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Đặt vè. Kể vè.4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộm. Đôi mắt cứ vè vè nhìn.... |
|
|
|