Tài liệu: Ấn Độ - Những điều cần biết

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

Hồ Sơ Xin Visa vào Ấn Độ gồm các thành phần sau đây:
Ấn Độ - Những điều cần biết

Nội dung

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

THỦ TỤC VISA

Hồ Sơ Xin Visa vào Ấn Độ gồm các thành phần sau đây:

- Đơn xin cấp Visa (theo mẫu)

- 2 ảnh cỡ hộ chiếu

- Hộ chiếu (còn giá trị ít nhất 6 tháng)

CÁC CƠ QUAN NGOẠI GIAO

Tòa Đại sứ Ấn Độ tại Việt Nam

58-60 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

ĐT: (84-4) 824 4989 / 824 4990

Fax: (84-4) 824 4998

Tổng Lãnh sự Ấn Độ tại Thành phế Hồ Chí Minh

49 Trần Quốc Thảo

ĐT: (84-8) 823 1539

Fax: (84-8) 829 4495

Tòa Đại sứ của Việt Nam tại Ấn Độ

17 Kautilya Marg Chanakya, Purl, New Delhi 11002

ĐT: 301 8059

Fax: 301 7714

Tổng Lãnh sự Việt Nam tại Bombay

Wajeda House. Gulmohat-CrossRoad

No7, Juhu Scheme, Bombay 400 049

ĐT: 620 8589, 620 8549

Fax: 624 8538

ĐIỆN THOẠI

Mã số Điện thoại

Mã số gọi từ các nước khác đến Ấn Độ: 91

Mã số gọi từ Ấn Độ đến các nước khác: 00

Các số Điện thoại Cần thiết

Tai nạn : 109

Cấp cứu : 102

Cứu hỏa : 101

Cảnh sát : 100

Air India : 011-23731225

Ngân hàng Ấn Độ : 011-225 11324

TIỀN TỆ

Tiền chính thức của Ấn Độ là đồng Rupee (viết tắt là Rs). Một Rupee được chia thành 100 Paise. Tiền giấy có các loại mệnh giá 500 Rs, 100 Rs, 50 Rs, 20 Rs, 5 Rs, 2 Rs và 1 Rs. Tiền kim loại có các loại mệnh giá 5 Rs, 2 Rs và 1 Rs. Tiền kim loại với đơn vị là Paise có các loại 50 Paise, 25 Paise, 10 Paise và 5 Paise.

Tỉ giá của đồng Rupee vào thời điểm tháng 11/2003 1à 1USD = 46,33 Rs.

KHÁCH SẠN

New Delhi International Youth Hostel,

5, Nyaya Marg, Chanakyapuri,

New Delhi 110 021.

Đ.T: 011-3016285

Agra Youth Hostel,

Sanjay Piace,

M.G.Road,

Agra 282 001,

Uttar Pradesh.

ĐT: 0562-65812

Bangalore Youth Hostel,

971, 7th B Min, V Block,

Koramangala, Bangalore,

Karnataka.

Gandhinagar Youth Hostel,

Gandhinagar 382 016,

Gujarat.

ĐT: 02712-22364

Madras Youth Hostel,

Indira Nagar,

Madras 600 020,

Tamil Nadu.

ĐT: 044-412882

NHỮNG SỐ LIỆU VỀ ẤN ĐỘ

Diện tích : 3.287.590 km2

Bờ biển : 7.000 km

Điểm thấp nhất : 0 mét

Điểm cao nhất : 8.598 mét (núi Kanchenjunga)

Dân số : 1.045.845.226 người (theo thống kê 7/2002)

Tên nước:

Tên chính thức : Cộng hòa Ấn Độ

Tên rút ngắn : Ấn Độ

Thủ đô : New Delhi

Tổng thu nhập nội địa theo đầu người: 2.500 USD (thống kê năm 2001)

Điện thoại bàn: 27,7 triệu máy (theo thống kê tháng 100/2000)

Điện thoại di động: 2,93 triệu máy (theo thống kê tháng 11/2000)

Đài phát thanh: (theo thống kê năm 1998)

Đài AM : 153

Đài FM : 91

Đài sóng ngắn : 68

Máy thu thanh : 116 triệu chiếc (thống kê năm 1997)

Đài truyền hình : 562 (thống kê năm 1997)

Máy thu hình : 63 triệu chiếc (thống kê năm 1997)

Số nhà cung cấp dịch vụ Internet: 43 (thống kê năm 2000)

Số người sử dụng Internet: 5 triệu (thống kê năm 2001)

Đường sắt : 63.693 km

Xa lộ : 3.319.644 km

Đường thủy : 16.184 km

Sân bay : 335 (thống kê năm 2001)

Quốc kỳ : ba sọc ngang đều nhau với các màu cam, trắng và lục; ở giữa sọc trắng có một bánh xe với 24 nan hoa màu xanh dương.

 

 




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/1959-02-633468801631875000/Nhung-dieu-can-biet/Nhung-dieu-can-biet.h...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận