Tài liệu: C

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

- CACIQUE: tù trưởng. Chữ vùng Caribé để chỉ “xếp”, người đứng đầu, lãnh tụ. Thường được dùng để chỉ người đứng đầu về tôn giáo, tín ngưỡng...
C

Nội dung

C

- CACIQUE: tù trưởng. Chữ vùng Caribé để chỉ “xếp”, người đứng đầu, lãnh tụ. Thường được dùng để chỉ người đứng đầu về tôn giáo, tín ngưỡng, thần quyền trong bộ lạc thổ dân Pueblo hay trong bất kỳ bộ lạc nào ở Trung và Nam Mỹ.

- CALVARIUM: hộp sọ, phần phía trên của sọ.

- CARBON 14: Chất đồng vị phóng xạ, là chất căn bản của phương pháp xác định niên đại trong khoa khảo cổ học.

- CARINATE: Có hình dạng mỏ, vòi.

- CASTE: tầng lớp, đẳng cấp. Một nhóm xã hội giao dịch khép kín, thường liên kết và hình thành do nghề nghiệp hay công việc đặc thù.

- CAUCASIAN RACE: chủng tộc Caucase, dùng để chỉ chung người da trắng hay chủng châu Âu.

- CELT: đầu rìu bằng đá đã được mài nhẵn bóng.

- CEPHALIC INDEX: Chỉ số đầu. Một cách diễn tả theo hệ thống mét, tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều dài của đầu.

Chỉ số đầu = (Chiều rộng đầu/Chiều dài đầu) x 100.

- CERVICAL: thuộc về, liên quan đến cổ hoặc cổ tử cung.

- CHALCEDOMY: một loại “đá lửa” trắng, giống như sáp.

- CHALCOLITHIC AGE: Thời đại Đồ Đồng.

- CHÂTELPERRONIAN BLADE: một loại dao đá lửa thời Sơ Kỳ Đồ đá cũ, có cạnh cắt cong. Đặc trưng của nền văn hóa Châtelperronian, niên đại từ năm 32.000 đến năm 28.500 trước Công nguyên.

- CHELLEAN: Nền văn hóa rìu tay thuộc Hậu kỳ Đồ đá cũ.

- CHERT: một dạng tạp chất của đá lửa.

- CHIEF, peace: người có nhiệm vụ điều hành, lãnh đạo trên qui mô rộng lớn những lãnh vực dân sự, trị an. Thanh tra, cảnh sát trật tự trị an.

- CHIEF, talking: trong nhiều xã hội, người lãnh đạo không trực tiếp tiếp xúc với dân chúng. Một người “đại diện phát ngôn”, tức phát ngôn viên sẽ làm việc này thay cho người lãnh đạo. Trong bản dịch là “tù trưởng nói”.

- CICATRIZATION: Sự xâm mình. Vết sẹo do việc rạch cắt lên da, thường là những khuôn mẫu và hình thức trang điểm.

- CIREPERDUE: xem lost-wax method.

- CIVITIZATION: Nền văn minh. Một sự phân loại chỉ các nền văn hóa đã biết, sở hữu được việc làm vườn, nền canh nông, hoặc thuần hóa súc vật và chữ viết.

- CLACTONLAN FLAKE: một loại dao chặt, cắt lớn của thời Hậu kỳ Đồ đá cũ.

- CIST: hầm mộ của cá nhân, được xếp thành hàng.

- CLAN: thị tộc. Một nhóm thân thuộc không cùng dòng dõi trực hệ, duy trì và tồn tại bằng sự tưởng tượng về một nguồn gốc từ một tổ tiên xa xôi nào đó, thường là bằng một truyền thuyết hay huyền thoại.

- COCCYX: xương cụt. Phần đuôi bị che khuất của con người, tạo thành bằng nhiều đốt sống và nằm cuối cột xương sống.

- CONCUBITANT: người đàn ông sống cuộc sống vợ chồng với người khác mà không cần phải cưới xin.

- CONDITIONAL CURSE: lời nguyền. Một lời tuyên bố có tính thần bí rằng nếu thực tế không đúng thư vậy hoặc một điều kiện nào xảy ra thì những tai ương sẽ xảy đến với người bị nguyền rủa.

- CONFIGURATION Of CULTURE: Cấu hình của nền văn hóa. Tính cách đặc thù và riêng biệt của một nền văn hóa xuất phát từ mối tương quan đặc biệt của những thành phần này với một thành phần khác của nền văn hóa.

- CONVERGENCE: sự hội tụ, hội nhập (văn hóa). Một quá trình mà trong đó các động lực văn hóa của hai hay nhiều hơn các nền văn hóa có những định chế hoặc khuôn mẫu hành vi tương tự như nhau cùng gặp gờ tại một thời điểm, một hoàn cảnh không gian nào đó một cách độc lập riêng lẻ, nghĩa là không cần và không có sự kết nối hay liên quan trong lịch sử.

- COSMIC TIME: thời gian vũ trụ, khoảng thời gian trước khi trái đất hình thành.

- COUP: một hành động, chiến công được xem là dũng cảm và có giá trị đối với những thổ dân da đỏ vùng Bình Nguyên.

- COUP COUNTING: tưởng niệm. Một thói quen, tập tục xã hội để thở lại và truyền bá những chiến công dũng cảm.

- COUP DE POING: cán, tay cầm. Một đặc điểm của loại rìu tay làm bằng đá lửa thuộc các nền văn hóa Chellean, Acheulian, và Mousterian.

- COUVADE: Tục Sản ông, đàn ông giả vờ sinh đẻ (Người chồng được “ở cữ” - nghỉ ngơi thoải mái trên giường - khi người vợ sinh con, giống như chính anh ta đã “vượt cạn” - ND).

- CRANIAT CAPACITY: dung tích hộp sọ, tính bằng cm3,

- CRANIUM: hộp sọ, phần sọ chứa não bộ.

- CRO-MAGNON MAN: một chủng trong loài người thông minh sống ở Tây Âu suốt nửa thời kỳ sau của Kỷ Nguyên Băng Hà thứ tư.

- CROMLECH: Sự Sắp xếp các cột đá, tảng đá thành một vòng tròn.

- CROSS-COUSINS: anh em cô cậu hay chú bác.

- CULT: một nhóm người hay hệ thống có tổ chức, thực hiện những nghi lễ thờ cúng nặng về thân xác và niềm tin có tính giáo điều (không dựa trên một cơ sở nào cả).

- CULTURAL ORTHOGENESIS: định hướng văn hóa.

- CULTURE: Văn hóa, nền văn hóa. Sự tổng hòa những đặc điểm hành vi học hỏi, hấp thu được và là đặc tính của những thành viên của một xã hội.

- CULTURE AREA: khu vực văn hóa. Một lãnh thổ địa lý trong đó những nền văn hóa có khuynh hướng tương tự thư nhau trong một số lãnh vực có ý nghĩa tượng trưng nào đó.

- CULTURE COMPLEX: phức hệ, phức hợp văn hóa. Một hệ thống hòa nhập các đặc điểm văn hóa, được tổ chức xoay quanh một số tâm điểm, một số đặc điểm trọng tâm.

- CULTURE CONSTRUCT: Cấu trúc văn hóa. Sự hình thành hay công thức được chọn lọc và mô tả như là hành vi khuôn mẫu hay bình thường, và là tính cách của những thành viên của một xã hội.

- CULTURAL, (ideal): có văn hóa, lý tưởng. Nền văn hóa mà trong đó những khuôn mẫu quy chuẩn về hành vi đối với những thành viên của xã hội được công thức hóa thành lời.

- CULTURE PATTERN: khuôn mẫu văn hóa. Hình thức quy chuẩn về những hành vi đã được thừa nhận bằng sự đồng thuận của những thành viên trong một xã hội.

- CULTURAL TRAIT OR ELEMENT: nét tiêu biểu hay yếu tố văn hóa. Sự việc hay đơn vị được cho là không thể bỏ qua, tinh giản được của khuôn mẫu hành vi đã được học hỏi, hay những sản phẩm từ đó phát sinh.

- CYPROLITHIC: liên quan, thuộc về thời đại đồng.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2447-02-633541326831063750/Chu-giai-cac-thuat-ngu-lien-quan/C.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận