Tài liệu: F

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

- FAMILY: họ. Nhóm kết hợp giữa hai dòng.\r\n...
F

Nội dung

F

- FAMILY: họ. Nhóm kết hợp giữa hai dòng.

- FAMILY, conjugal-natal: gia đình. Nhóm xã hội gồm các cặp vợ chồng và con cái.

- FAMILY, oonsanguine: xem susu.

- FAMILY, extended: gia đình mở rộng. Một nhóm xã hội gồm những người bà con gần, thêm vào đó là gia đình vợ chồng con cái của họ.

- FATHERHOOD, sociological: dượng, cha hờ. Một định chế trong đó người đàn ông trưởng thành và là chồng của một người đàn bà đã có con phải đứng ra lãnh nhiệm vụ làm cha của đứa trẻ, bất chấp mối quan hệ về sinh học.

- FELTING: kỹ thuật làm vải thảm hay nỉ, trong đó các sợi được bện lại với nhau không cần dệt hay đan.

- FEMUR: xương đùi.

- FETISH: linh vật. Một đồ vật được gìn giữ và thờ cúng vì người ta tin rằng vật đó chứa đựng một sức mạnh siêu nhiên.

- FIBULA: (1) xương mác, phần xương cùng với xương ống chân tạo thành phần dưới của chân. (2) trâm cài tóc, khóa, một loại trâm hay khóa thời đại đồ đồng và đồ sắt.

- FORAMEN MAGNUM: lỗ cột sống. Nơi cột sống tiếp xúc với hộp sọ.

- FOSSIL: hóa thạch. Sinh vật hay bộ phận sinh vật đã chuyển hóa thành đá hay để lại dấu vết trong đá.

- FRATERNITY: (1) hiệp hội của đàn ông, tổ chức xã hội chỉ gồm đàn ông. (2) Các con của một người đàn bà. Xem Sibling.

- FUNCTIONALISM: thuyết duy chức năng. Một tiếp cận có tính lý thuyết và phương pháp luận với ngành nhân chủng học, nhấn mạnh sự quan tâm về mặt chức năng của từng thành phần cấu tạo nên nền văn hóa.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2447-02-633541328979501250/Chu-giai-cac-thuat-ngu-lien-quan/F.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận