ĐẠI HỌC QUỐC GIA SAINT-PETERSBURG
Đại học Quốc gia Saint-Petersburg (SPSU) là trường đại học lâu đời nhất nước Nga, được Đại đế Peter thành lập vào năm 1724. SPSU là một trong những trung tâm hàng đầu về khoa học, giáo dục và văn hóa của Nga, với 19 khoa, 12 học viện nghiên cứu khoa học, và 25.000 sinh viên đang theo học trong đó có 1.500 sinh viên quốc tế. Thư viện của SPSU cũng là một trong những thư viện lớn nhất ở Nga.
Trong số những thành viên đầu tiên của Hàn lâm viện và những giáo sư đầu tiên của Trường có những học giả lỗi lạc, chẳng hạn như nhà toán học Euler (1707-1783), nhà vật lý Craft (1707-1754), nhà Đông phương học và triết học Bayer (1694-1738), và nhà vật lý kiêm triết gia Braun (1712-1768).
Ngày nay SPSU là một trung tâm có tiếng tăm trên trường quốc tế. Nhiều trường đại học quan trọng ở châu Âu, châu Mỹ và châu Á đã duy trì những quan hệ học thuật với Trường, nổi bật nhất có Đại học Cambirdge (Anh quốc), Đại học Bologna (Ý), Đại học Tự do Berlin và Đại học Hamburg (Đức), Đại học Carlton (Canada), Đại học Amsterdam (Hà Lan), Đại học Stockholm (Thụy Điển), Đại học Osaka (Nhật Bản), v.v..
HỆ THỐNG KHOA/NGÀNH CỦA TRƯỜNG
Khoa Toán Ứng dụng
Ngành Các Phương pháp Điện toán & Cơ học Chất rắn bị Biến dạng
Ngành Kiểm soát các Hệ thống Y Sinh
Ngành Lý thuyết Điều khiển
Ngành Toán Cao cấp
Ngành Mô hình Toán cho Các Hệ thống Năng lượng
Ngành Lý thuyết về Mô hình Toán cho Các Hệ thống Điều khiển
Ngành Lý thuyết Toán học trong việc Ra Quyết định trong Kinh tế
Ngành Lý thuyết Toán học trong việc Kiểm soát Các Hệ thống Vi xử lý
Ngành Thống kê Toán học & Lý thuyết về Sự Tin cậy và Bảo dưỡng Phần cứng
Ngành Cơ học về Sự Vận động Được Kiểm soát
Ngành Mô hình cho Các Hệ thống Cơ Điện tử
Ngành Mô hình cho Các Hệ thống Kinh tế
Ngành Mô hình cho Các Hệ thống Xã hội và Kinh tế
Ngành Các Công nghệ Lập trình
Ngành Lý thuyết và Các Hệ thống Kiểm soát cho Các Thiết bị Điện Sinh học
Khoa Sinh vật & Khoa học Đất trồng
Ngành Hóa Nông nghiệp
Ngành Lý Sinh
Ngành Thực vật học
Ngành Tế bào học và Mô học
Ngành Phôi học
Ngành Côn trùng học
Ngành Sinh lý Tổng quát
Ngành Di truyền học và Sự Chọn lọc
Ngành Địa Thực vật học và Sinh thái học Cây trồng
Ngành Ngư học và Sinh vật học Thủy sinh
Ngành Động vật Không Xương sống
Ngành Vi sinh vật
Ngành Sinh lý của Hoạt động Thần kinh Bậc cao và Tâm Sinh lý
Ngành Sinh lý Cây trồng và Hóa Sinh
Ngành Khoa học và Sinh thái học Đất trồng
Ngành Động vật Có Xương sống
Khoa Hóa
Ngành Hóa Phân tích
Ngành Hóa Hợp chất Cơ Phân tử
Ngành Hóa Hợp chất Thiên nhiên
Ngành Nhiệt Động lực Hóa học và Động học
Ngành Hóa học Chất keo
Ngành Điện Hóa học
Ngành Hóa Vô cơ
Ngành Hóa Hữu cơ
Ngành Hóa Lý
Ngành Hóa Lý Hữu cơ
Ngành Hóa học Lượng tử và Quang phổ học Phân tử
Ngành Hóa học Phóng xạ
Ngành Hóa học Chất rắn và Các Hệ thống Tự động
Khoa Địa chất
Ngành Tinh thể học
Ngành Địa chất học Sinh thái
Ngành Địa chất học Tổng quát
Ngành Địa Hóa học về Các Khoáng sản Kinh tế
Ngành Địa Vật lý
Ngành Địa chất học Lịch sử
Ngành Thạch học Địa chất Thủy văn & Địa chất học Hải dương và Dầu mỏ
Ngành Khoáng vật học
Ngành Địa vật lý Hạt nhân và Sinh thái học Vô tuyến
Ngành Thổ nhưỡng Cổ Sinh vật học và Sinh thái học Kỹ thuật
Ngành Thạch học
Khoa Địa lý & Sinh thái học Địa lý
Ngành Địa lý Sinh vật và Bảo vệ Môi trường
Ngành Nghiên cứu Bản đồ
Ngành khí hậu học và Kiểm tra Sinh thái
Ngành An toàn Sinh thái và Tính ổn định của sự Phát triển Khu vực
Ngành Địa lý Kinh tế và Sinh thái học Xã hội
Ngành Sinh thái học Địa lý và Quản lý Thiên nhiên
Ngành Địa mạo học
Ngành Thủy học Đất đai
Ngành Hải dương học
Ngành Địa lý Vật lý và Tiến hóa
Ngành Địa lý Khu vực và Du lịch Quốc tế
Khoa Toán & Cơ học
Ngành Thiên văn học
Ngành Vật lý học Thiên thể
Ngành Cơ học Thiên thể
Ngành Toán Điện toán
Ngành Khoa học Máy tính
Ngành Phương trình Vi phân
Ngành Lý thuyết về Tính Đàn hồi
Ngành Toán Tổng quát và Khoa học Máy tính
Ngành Đại số Cao cấp và Lý thuyết Số
Ngành Hình học Cao cấp
Ngành Cơ học Đàn hồi
Ngành Giải tích Toán học
Ngành Vận trù học
Ngành Vật lý Toán học
Ngành Cơ học Vật lý
Ngành Lý thuyết Xác suất và Thống kê Toán học
Ngành Mô hình Thống kê
Ngành Lập trình Hệ thống
Ngành Điều khiển học Lý thuyết
Ngành Cơ học Lý thuyết và ứng dụng
Khoa Y
Ngành Bệnh Truyền nhiễm, Dịch tễ học và Vệ sinh
Ngành Thần kinh học và Bệnh học Tâm thần
Ngành Sản khoa
Ngành Tai Mũi Họng
Ngành Bệnh lý
Ngành Sinh lý học
Ngành Điều trị học
Ngành Giải phẫu
Khoa Vật lý
Ngành Vật lý Điện toán
Ngành Vật lý Tổng quát
Ngành Toán cao cấp và Vật lý Toán học
Ngành Lý Sinh Phân tử
Ngành Quang phổ học Phân tử
Ngành Vật lý Hạt nhân
Ngành Quang học
Ngành Lượng tử ánh sáng
Ngành Vật lý Trái đất
Ngành Vật lý Khí quyển
Ngành Vật lý Năng lượng cao và Các Hạt cơ bản
Ngành Vật lý Polymer
Ngành Từ tính Lượng tử
Ngành Vật lý Thống kê
Ngành Điện tử học Chất rắn
Ngành Vật lý Chất rắn
Khoa Kinh tế
Ngành Lý thuyết Tín dụng và Quản lý Tài chính
Ngành Điều khiển học Kinh tế
Ngành Lý thuyết Kinh tế
Ngành Lý thuyết Kinh tế và Chính sách Kinh tế
Ngành Lý thuyết Kinh tế và Chính sách Xã hội
Ngành Kinh tế học về Nghiên cứu và Phát triển
Ngành Doanh nghiệp và Kinh tế Doanh nghiệp
Ngành Lịch sử Kinh tế và Tư tưởng Kinh tế
Ngành Quản lý và Qui hoạch Các Quá trình Xã hội và Kinh tế
Ngành Thống kê, Kế toán và Kiểm toán
Ngành Kinh tế thế giới
Khoa Lịch sử
Ngành Khảo cổ học
Ngành Lịch sử Nghệ thuật
Ngành Dân tộc học và Nhân loại học
Ngành Lịch sử Hy Lạp và La Mã Cổ đại
Ngành Lịch sử Tây Âu và Văn hóa Nga
Ngành Lịch sử Hiện đại
Ngành Lịch sử nước Nga
Khoa Quan hệ Quốc tế
Ngành Nghiên cứu châu Âu
Ngành Nghiên cứu Bắc Mỹ
Ngành Lý thuyết và Lịch sử Quan hệ Quốc tế
Ngành Chính trị Thế giới
Khoa Báo chí
Ngành Báo chí Nước ngoài
Ngành Lịch sử Báo chí
Ngành Báo Định kỳ Hiện đại
Ngành Xuất bản Nhật báo và In ấn, và Tổ chức Truyền thông Đại chúng
Ngành Quan hệ Cộng đồng và Quảng cáo
Ngành Truyền thanh và Truyền hình
Ngành Xã hội học về Báo chí
Ngành Lý thuyết về Lời nói và Ngôn ngữ của Truyền thông Đại chúng
Khoa Luật
Ngành Luật Dân sự
Ngành Thủ tục Tố tụng Dân sự
Ngành Luật Hình sự
Ngành Thủ tục Tố tụng Hình sự & Tội phạm học
Ngành Luật Thương mại
Ngành Luật Hiến pháp
Ngành Luật Quốc tế
Ngành Luật Lao động
Ngành Bảo vệ Môi trường theo Pháp lý
Ngành Lý thuyết và Lịch sử về Nhà nước & Luật pháp
Khoa Quản lý
Ngành Lý thuyết Tài chính
Ngành Quản lý Công nghệ Thông tin
Ngành Lý thuyết Quản lý
Ngành Quản lý Nhân sự
Ngành Quản trị Cộng đồng
Ngành Quản lý Chiến lược & Tiếp thị
Khoa Nghiên cứu Đông Phương
Ngành Ngữ văn tiếng Ả Rập
Ngành Nghiên cứu Các Ngôn ngữ châu Phi
Ngành Trung Á và Caucasus
Ngành Ngữ văn tiếng Hoa, tiếng Hàn và các ngôn ngữ Đông Nam Á
Ngành Lịch sử Cổ đại Đông phương
Ngành Lịch sử Viễn Đông
Ngành Lịch sử Trung Đông
Ngành Ngữ văn Ấn Độ
Ngành Ngữ văn tiếng Iran
Ngành Ngữ văn tiếng Nhật
Ngành Ngữ văn tiếng Mông Cổ
Ngành Ngữ văn tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Khoa Ngữ văn
Ngành Ngữ văn Cổ điển
Ngành Ngữ văn tiếng Anh và Dịch thuật
Ngành Ngữ văn tiếng Anh
Ngành Ngữ văn Tiếng Phần - Hung
Ngành Ngôn ngữ Pháp
Ngành Ngôn ngữ học Tổng quát
Ngành Ngôn ngữ Đức
Ngành Ngữ văn Đức
Ngành Lịch sử Văn học Nga
Ngành Lịch sử Văn học phương Tây
Ngành Ngôn ngữ học Toán học
Ngành Ngữ âm học và Phương pháp Giảng dạy tiếng Nước ngoài
Ngành Ngữ văn La Mã
Ngành tiếng Nga
Ngành Ngữ văn Tiếng Scandinavia
Ngành Ngữ văn Tiếng Xla-vơ
Ngành Giảng dạy Ngoại ngữ Cấp tốc
Khoa Triết học
Ngành Triết học Nước ngoài Đương đại
Ngành Đạo đức học và Mỹ học
Ngành Lịch sử Triết học Nga
Ngành Lịch sử Triết học
Ngành Lô gíc học
Ngành Bản thể học và Lý thuyết về Kiến thức
Ngành Triết học về Văn hóa và Văn hóa học
Ngành Triết học và Văn hóa học Phương Đông
Ngành Triết học về Khoa học và Công nghệ
Ngành Triết học về Tôn giáo và Nghiên cứu Tôn giáo
Ngành Nhân loại học Triết lý
Ngành Quản trị Chính trị
Ngành Khoa học Chính trị
Ngành Triết học Xã hội và Triết lý về Lịch sử
Khoa Tâm lý học
Ngành Tâm lý học Phát triển
Ngành Tâm lý Lao động, Nghề nghiệp và Kỹ thuật
Ngành Tâm lý Tổng quát
Ngành Tâm lý học Y khoa và Tâm Sinh lý
Ngành Sư phạm và Tâm lý Giáo dục
Ngành Tâm lý học Chính trị
Ngành Sư phạm và Tâm lý về Cá nhân & phát triển Sự nghiệp
Ngành Hỗ trợ Tâm lý cho các Hoạt động Chuyên môn
Ngành Tâm lý học Xã hội
Ngành Tâm lý học Chuyên biệt
Khoa Xã hội học
Ngành Xã hội học Ứng dụng và Xã hội học Công nghiệp
Ngành Nhân loại học Văn hóa và Xã hội học Dân tộc
Ngành Xã hội học Kinh tế
Ngành Xã hội học Tổng quát
Ngành Quản lý và Qui hoạch Xã hội
Ngành Phân tích Xã hội học và Các Phương pháp Toán học trong Xã hội học
Ngành Xã hội học cho các Quá trình Chính trị và Xã hội
Ngành Lý thuyết và Thực hành về Công tác Xã hội
Ngành Lý thuyết và Lịch sử Xã hội học
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Muốn đăng ký vào Trường, ứng viên cần điền đầy đủ vào Đơn xin Nhập học theo mẫu của nhà trường, cùng với bản sao hộ chiếu và các loại bằng cấp đã có, tất cả e-mail về địa chỉ: office@AS13248.spb.edu hoặc gởi bằng Fax theo số +7 (812) 326-49-62.
Trong vòng từ 5 đến 6 tuần, nếu ứng viên được tiếp nhận nhà trường sẽ gửi giấy mời đến. Khi đến Trường, sinh viên cần nộp:
+ Kết quả xét nghiệm bệnh AIDS
+ Bản chính bằng tốt nghiệp trung học
Các loại hồ sơ trên cần được dịch sang tiếng Nga hoặc tiếng Anh.
Đối với khoa mà sinh viên đăng ký vào học, cần phải nộp Chứng chỉ Kiểm tra Ngoại ngữ Tiếng Nga (TORFL) và tham dự một cuộc phỏng vấn.
HỌC PHÍ
Học phí cho năm học 2004-2005 được tính trên cơ sở đồng Dollar Mỹ cho một năm học như sau:
Khoa | Cử nhân | Cao học | Tiến sĩ |
Toán Ứng dụng và Quá trình Điều khiển | 3000 | 3900 | 4500 |
Sinh vật và Khoa học Đất trồng | 3000 | 3600 | 4200 |
Hóa học | 2500 | 2500 | 3000 |
Kinh tế | 4000 | 4400 | 4460 |
Địa lý và Sinh thái học Địa lý | 2600 | 3200 | 4000 |
Địa chất | 2500 | 2500 | 3000 |
Lịch sử | - | - | 3850 |
Quan hệ Quốc tế | 3800 | 3600- 4000 | 4000 |
Báo chí | 4000 | 4500 | 3500 |
Luật | 4000 | 4500 | 4000 |
Quản lý | 6500 | 6500 | 5500 |
Toán và Cơ học | 2500 | 3000 | 3100 |
Y khoa | - | - | 2500 |
Nghiên cứu Đông phương | 5000 | 5500 | 6000 |
Ngữ văn | 3000 | 3500 | 4000 |
Triết học | 3000 | 3000 | 3000 |
Vật lý | 3000 | 3500 | 4000 |
Tâm lý | 3000 | 3500 | 3500 |
Xã hội học | 2700 | 3000 | 3000 |
MỘT SỐ CHUYÊN NGÀNH CỦA TRƯỜNG
Y khoa
Các môn học tổng quát về Y khoa được phân phối theo từng nhóm như sau:
Các môn Nhân văn và Kinh tế xã hội
Các môn do Liên bang Qui định
Triết học, Ngoại ngữ, Tiếng La Tinh và Thuật ngữ Y khoa Cơ bản, Thể dục, Lịch sử, Tâm lý học và Giáo dục học, Cơ sở Pháp lý của việc Hành nghề Y khoa, Kinh tế.
Các môn do Trường Qui định
Kinh tế học về Y tế, Lịch sử Y khoa, Lịch sử Tự nhiên và Sự Tiến hóa, Tâm lý học Y khoa.
Chương trình Dự bị Y khoa
Các môn do Liên bang Qui định
Toán Cao cấp, Tin học & Điện toán, Sinh trắc học, Vật lý Hóa Lý và Hóa học Chất keo Tổng quát, Sinh vật & Sinh thái học, Di truyền học, Hóa Sinh, Giải phẫu người, Tế bào học & Phôi học, Vi khuẩn & Vi-rút & Miễn nhiễm học, Sinh Lý, Bệnh lý, Dược lý học.
Các môn do Trường Qui định
Tin học Y khoa, Dẫn luận về Dinh dưỡng và Sự Rối loạn về Trao đổi chất, Các môn nhiệm ý.
Các môn Chuyên ngành Tổng quát
Vệ sinh với Các Nguyên tắc về Sinh thái học Y khoa, Sức khỏe Cộng đồng và Quản lý Y tế, Dịch tễ học.
Các môn Lâm sàng
Chẩn đoán bằng X quang và Liệu pháp X quang, Liệu pháp Thể dục và Việc Giám sát Y khoa đối với Các Hoạt động Thể thao, Dược lý học Lâm sàng, Khám nghiệm Tử thi, Bệnh Truyền nhiễm, Những bệnh Lây truyền qua Da và qua đường Sinh dục, Thần kinh học và Giải phẫu Thần kinh, Di truyền học Y khoa, Bệnh học Tâm thần, Khoa Tai Mũi Họng, Thủ thuật Rạch mắt, Pháp Y, Y khoa Quân đội, Sản khoa, Nhi khoa, Chăm sóc Tổng quát Bệnh nhân Khoa Nội, Dẫn luận về Nội khoa, Các bệnh Nội khoa & Vật lý Trị liệu Tổng quát, Khoa Nội tiết, Các bệnh Nghề nghiệp, Chăm sóc Tổng quát Bệnh nhân sau Giải phẫu, Giải phẫu Tổng quát & Sự Gây mê, Sự Hồi sức & Chăm sóc Tập trung, Các bệnh về Mổ xẻ trong Giải phẫu Nhi khoa, Khoa Miệng, Khoa Tiết niệu.
Lịch sử Báo chí
Chương trình của Ngành bao gồm các môn chính sau đây: Lịch sử Báo chí Nga trong Thế kỷ 20, Lịch sử Báo chí Nhập cư Nga trong Thế kỷ 20, Lịch sử Chế độ Kiểm duyệt tại Nga từ Thế kỷ 19 đến Thế kỷ 20, Lịch sử Báo chí Nga từ Cuối Thế kỷ 19 đến Đầu Thế kỷ 20, Mục lục Báo chí, Lịch sử Báo chí Nga từ Thế kỷ 18 đến Thế kỷ 19, Lịch sử Chế độ Kiểm duyệt tại Nga trong Thế kỷ 19, Lịch sử Báo chí Nga, Lịch sử Báo chí Nhập cư Nga trong Thế kỷ 19, Lý thuyết về Phê bình Thể loại Hư cấu, Lịch sử Phê bình Thể loại Hư cấu trong Thế kỷ 20, Phê bình Thể loại Hư cấu và Báo chí, Lịch sử Các cuộc Chiến tranh, Lịch sử Báo chí Quân đội, Lịch sử Báo chí Nga vào cuối Thế kỷ 20, Lịch sử Quảng cáo ở Nga, Lịch sử nước Nga trong Thế kỷ 20, Lịch sử Báo chí Nga Đầu Thế kỷ 20.
Xã hội học về Báo chí
Chương trình của Ngành bao gồm các môn chính sau đây: Xã hội học về Báo chí, Lý thuyết về Các Phương pháp Báo chí, Luật pháp và Đạo đức trong Báo chí, Phân tích Văn hóa học về các Phương tiện Truyền thông Đại chúng, Lịch sử và Lý thuyết về Báo chí Thế giới, Tâm lý học về Báo chí, Kinh tế học và Quản lý về các Phương tiện Truyền thông Đại chúng, Lý thuyết và Phương pháp luận về Báo chí, Nghiên cứu Xã hội học về Báo chí, Các Phương pháp trong Báo chí, Lịch sử Giáo dục Báo chí, Phân tích về Chính trị và Xã hội học của các Phương tiện Truyền thông Đại chúng, Các Phương pháp Nghiên cứu về các Quá trình và Thị trường của các Phương tiện Truyền thông Đại chúng, Luật Truyền thông Đại chúng, Tâm lý học về Báo chí, Lý thuyết Xã hội về Báo chí.
Báo chí Nước ngoài
Chương trình của Ngành bao gồm các môn chính sau đây: Báo chí và An ninh Quốc tế, Báo chí Chính trị, Phương tiện Truyền thông Đại chúng trong Lĩnh vực Thông tin Toàn cầu, Báo chí ở Mỹ, Báo chí Nước ngoài Hiện đại, Báo chí ở Pháp, Báo chí trong Thế giới Ả Rập, Lịch sử Báo chí Nước ngoài.
Địa chỉ của Trường:
Saint-Petersburg State University Russia, 199034 Saint-Petersburg Universitetskaya nab. 7-9
Phone: (7-812) 328-32-91, (7-812) 328-15-51, (7-812) 328-97-38
Fax: (7-812) 325-87-39
E-mail: interoffice@om1636.spb.edu