Từ điển tiếng Việt: tháp

Ý nghĩa


  • d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp Bình Sơn ; Tháp Rùa.
  • đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.
tháp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận