Từ điển tiếng Việt: thâm nhập

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ: thâm nhập thực tế thâm nhập đời sống nông dân. 2. Đi sâu vào, ăn sâu vào: Vi trùng thâm nhập cơ thể Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.
thâm nhập



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận