Từ điển tiếng Việt: thâm nhiễm

Ý nghĩa


  • Nói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa: Thâm nhiễm thói xấu của xã hội cũ.
thâm nhiễm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận