Từ điển tiếng Việt: thân ái

Ý nghĩa


  • tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái sống thân ái với mọi người.
thân ái



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận