Từ điển tiếng Việt: thân phận

Ý nghĩa


  • dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.
thân phận



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận