Từ điển tiếng Việt: thân thuộc

Ý nghĩa


  • I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.
  • II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.
thân thuộc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận