Từ điển tiếng Việt: thâu

Ý nghĩa


  • t, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm.
  • Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.
  • đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.
thâu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận